THINK BEFORE YOU in Vietnamese translation

[θiŋk bi'fɔːr juː]
[θiŋk bi'fɔːr juː]
suy nghĩ trước khi bạn
think before you
nghĩ trước khi
think before
consider before
hãy suy nghĩ trước khi
think before
think before
hãy nghĩ trước khi bạn

Examples of using Think before you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Think Before You Pay Too Much for Social Media Monitoring.
Hãy suy nghĩ trước khi bạn phải trả quá nhiều cho truyền thông xã hội Semalt.
Take a moment and think before you write or say something.
Hãy dành một phút và nghĩ trước khi bạn viết hay nói gì đó.
Think before you speak, think before you tweet.".
Hãy suy nghĩ trước khi bạn nói, suy nghĩ trước khi bạn tweet.".
In many situations, you will think before you feel.
Khi gặp phải vấn đề, bạn sẽ cảm thấy trước khi bạn nghĩ.
These guidelines will help you stop and think before you make a snap judgement about something or someone.
Các quy tắc hành vi sau đây sẽ giúp bạn suy nghĩ trước khi bạn đưa ra một đánh giá sai về một cái gì đó hoặc một ai đó.
Make sure to listen carefully, think before you answer and keep your answers short
Hãy chắc chắn lắng nghe cẩn thận, suy nghĩ trước khi bạn trả lời
I think before you make this type of comment, before to hurt another person, you must pay great attention.
Tôi nghĩ trước khi phát biểu những lời đó để làm tổn thương người khác, ông cần chú ý kĩ”.
With‘Think Before You Share,' Vietnamese youth will have the tools they need to do just that.
Với Think Before You Share, các bạn trẻ Việt Nam sẽ có các công cụ cần thiết để làm điều đó.
The following rules of behavior will help you think before you make a wrong judgment about something or someone.
Các quy tắc hành vi sau đây sẽ giúp bạn suy nghĩ trước khi bạn đưa ra một đánh giá sai về một cái gì đó hoặc một ai đó.
Please think before you speak because what you say can hurt.
Hãy suy nghĩ trước khi bạn nói, bởi bạn có thể nhỡ lời, hoặc khiến người nghe tổn thương.
Think before you speak, and take away the‘you always' and‘you never' qualifiers.
Hãy nghĩ trước khi bạn nói, và bỏ đi những cụm từ' anh/ em luôn luôn', và' anh/ em không bao giờ'.
Always think before you speak no matter who you talk to, and it will save lots of problems.
Luôn suy nghĩ trước khi bạn nói bất kể bạn nói chuyện với ai, và nó sẽ cứu được rất nhiều vấn đề có thể xảy ra.
Always think before you speak no matter who you talk to, and it will save
Luôn suy nghĩ trước khi bạn nói bất kể bạn nói chuyện với ai,
Listen to your inner voice and think before you do something that you regret.
Lắng nghe tiếng nói bên trong của bạnsuy nghĩ trước khi bạn làm điều gì đó mà bạn hối tiếc.
Think before you open: Yahoo Search is powerful and offers access to a wealth of information.
Suy nghĩ trước khi bạn mở: Yahoo Tìm kiếm là một công cụ mạnh mẽ cho bạn quyền truy cập vào nguồn thông tin phong phú.
Calling All Cars: June Bug/ Trailing the San Rafael Gang/ Think Before You Shoot.
Gọi tất cả các xe: Lỗi tháng sáu/ Trailing băng đảng San Rafael/ Suy nghĩ trước khi bạn quay.
You have to take some time and think before you make a major dream decision.
Bạn phải dành chút thời gian và suy nghĩ trước khi đưa ra quyết định về một ước mơ lớn.
I think before you make this type of comment, before to hurt another person,
Tôi nghĩ trước khi bạn đưa ra những bình luận kiểu này,
Think before you click on any link, and be careful what
Hãy suy nghĩ trước khi bạn nhấp vào bất kỳ liên kết nào
Think before you involve the army during the World Cup.
Hãy suy nghĩ trước khi ông cho quân đội tham gia vào trong thời gian diễn ra World Cup.
Results: 78, Time: 0.073

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese