THIS PHENOMENA in Vietnamese translation

[ðis fi'nɒminə]
[ðis fi'nɒminə]
hiện tượng này
this phenomenon

Examples of using This phenomena in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
see effect this phenomena has on the community” in order to potentially deem the phenomenon as a miracle.
thấy ảnh hưởng của hiện tượng này có trên cộng đồng” để có khả năng xem đây như là một phép lạ.
This phenomenon, however….
Tuy vậy, hiện tượng này….
The researchers called this phenomenon the IKEA Effect.
Những nhà nghiên cứu gọi điều hiện tượng này là hiệu ứng IKEA.
When and where did this phenomenon begin?
Từ khi nào và từ đâu hiện tượng này bắt đầu?
This phenomenon is called jitter.
Tƣợng này đƣợc gọi là jitter.
Future historians will be better placed to explain this phenomenon.
Khoa học trong tương lai sẽ phát triển hơn nữa để lí giải cho các hiện tượng này.
Q: How do you explain this phenomenon?
D: Làm thế nào bạn sẽ giải thích cái hiện tượng?
However, this phenomenon is now understood as a mirage-not an actual flying ship.
Tuy nhiên, hiện nay hiện tượng này được coi là một ảo ảnh, chứ không phải một con tàu bay thật sự.
The question that needs to be asked is what is the trend underlying this phenomenon and how should Asia respond to it?
Câu hỏi cần phải được đặt ra chính là: Đâu là xu hướng đằng sau những hiện tượng này? và châu Á cần làm gì để đối phó?
This phenomenon can occur after playing any game for a long time, but Tetris is the most common culprit.
Đây là hiện tượng có thể xảy ra sau khi chơi bất cứ trò chơi nào trong thời gian quá dài, thế nhưng, game Tetris nguyên nhân phổ biến nhất.
Regarding this phenomenon, a source from the industry commented,“This is one of the harmful effects of these kinds of audition programs.
Đối với hiện tượng này, một nguồn tin trong ngành bình luận:" Đây là một trong những hệ quả tiêu cực của những chương trình thử giọng như thế này..
However, this phenomenon is now understood as a mirage- not an actual flying ship.
Tuy nhiên, hiện nay hiện tượng này được coi là một ảo ảnh, chứ không phải một con tàu bay thật sự.
A number of factors increase the likelihood of this phenomenon, including the number and type of medications.
Some elements làm Augmented capabilities of hiện tượng This includes cả số lượng and loại thuốc.
Rather, this phenomenon is seen to have simply moved into the professional sphere.
Thay vào đó, hiện tượng này được xem là đã di chuyển vào lĩnh vực chuyên nghiệp.
This phenomenon of coordination and communication could only occur in a holistic system with one central orchestrator.
Hiện tượng điều hợp và thông tin liên lạc này chỉ có thể xảy ra trong một hệ thống thống nhất( holistic system) với một nhạc trưởng trung tâm.
Now called the Warburg effect, this phenomenon is seen in about 80 percent of cancers.
Được gọi là hiệu ứng Warburg và hiện nay ước tính xảy ra trong tới 80% bệnh ung thư.
The only way to prevent this phenomenon is to get enough sleep
Cách duy nhất để phòng hiện tượng này đó là ngủ đủ giấc
Products exhibiting this phenomenon that have already been repaired do not need to be brought in for inspection/ repairs again.
Các sản phẩm đã được khắc phục hiện tượng này trước đây thì không cần phải mang đến Trung tâm để kiểm tra/ khắc phục lại.
If you haven't already heard, Cambodia is known for this phenomenon called“happy pizza”.
Nếu bạn chưa từng nghe, Campuchia được biết đến với hiện tượng là“ bánh pizza hạnh phúc”.
they were a child, and a few people suddenly experience this phenomenon when they are adults.
rất ít người bỗng nhiên xuất hiện hiện tượng này khi đã trưởng thành.
Results: 75, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese