TIME CHANGE in Vietnamese translation

[taim tʃeindʒ]
[taim tʃeindʒ]
thay đổi thời gian
time change
time-shift
change the timing
change the duration
altering time
altering the timing
changing the timeline
time modification
temporal changes
thay đổi giờ
changing the hours
time change
an hourly changing
sự thay đổi thời gian lần

Examples of using Time change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Quality content is the key factor to rank your website high rankings and maintain after the time change of gooogle SEO algorithms.
Nội dung chất lượng luôn là yếu tố then chốt để website của bạn có thứ hạng cao và giữ vững thứ hạng sau những lần thay đổi thuật toán SEO của Gooogle.
In 2012, problems arose when subsystems got confused by the time change and caused hyperactivity on certain servers.
Năm 2012, các vấn đề phát sinh khu hệ thống con đã bị nhầm lẫn bởi sự thay đổi thời gian và gây ra sự hiếu động thái quá trên các máy chủ.
Bear in mind that we do not really want the time change to achieve anything, except that by the end of the week we are on the same time schedule that we have always been on prior to the change..
Hãy nhớ rằng chúng tôi không thực sự muốn thay đổi thời gian để đạt được bất cứ điều gì, ngoại trừ vào cuối tuần, chúng tôi có cùng thời gian biểu mà chúng tôi luôn theo kịp trước khi thay đổi..
The time change was initially instituted in america during World War I, and after that reinstituted again during World War II,
Sự thay đổi thời gian lần đầu tiên được thiết lập ở Hoa Kỳ trong Thế chiến I,
The time change officially takes place at 2 a.m. and automatically gets adjusted on most smartphones,
Thay đổi thời gian chính thức diễn ra vào 2 giờ sáng Chủ nhật
The time change was first instituted in the United States during World War I and then reinstituted again during World War II,
Sự thay đổi thời gian lần đầu tiên được thiết lập ở Hoa Kỳ trong Thế chiến I, và sau đó được phục hồi
A recent study found that judges hand out harsher sentences- 5 percent longer in duration- the Monday following the time change, as compared to other days of the year.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy các thẩm phán đưa ra các câu khắc nghiệt hơn- Thời lượng 5 dài hơn- thứ Hai sau khi thay đổi thời gian, so với các ngày khác trong năm.
These studies are only the tip of the iceberg, with adverse consequence of the time change ranging from student test scores to stock market returns.
Những nghiên cứu này chỉ là phần nổi của tảng băng trôi, với hậu quả bất lợi là sự thay đổi thời gian từ điểm thi của học sinh đến lợi nhuận thị trường chứng khoán.
why we have it now and some myths and interesting facts about the time change.
sự thật thú vị về sự thay đổi thời gian.
We calculated that, in the United States alone, the average one-day loss on stock markets due to a daylight saving time change amounted to more than $30 billion.
Chúng tôi tính toán rằng, chỉ riêng ở Hoa Kỳ, tổn thất trung bình một ngày trên thị trường chứng khoán do thay đổi thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày lên tới hơn US$ 30 tỷ.
due to the completion of construction, renovation, repair, upgrades grew, the time change from the date of signing the minutes of trials brought into use;
sửa chữa lớn thì thời gian thay đổi tính từ ngày ký biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng./.
she would be fine, and adjusted to the time change.
thích ứng với thì giờ thay đổi.
morning she'd be fine, and adjusted to the time change.
làm việc ngay, thích ứng với thì giờ thay đổi.
Seasonal time change is regulated by the resolution of the Cabinet of Ministers of Ukraine of May 13, 1996№509“On procedure of time calculation on the territory of Ukraine.”.
Việc chuyển đổi giờ mùa đông- hè được thực thi theo nghị quyết của chính phủ Ukraina thông qua ngày 13/ 5/ 1996” Cách tính giờ trên lãnh thổ Ukraina“.
That time change was imposed nationally during the First World War to conserve energy, but it was repealed after the war.
Sự thay đổi thời gian đó đã được áp dụng trên khắp nước Mỹ trong thời Chiến tranh Thế giới thứ nhất với mục đích bảo tồn nguồn năng lượng, và đã bị bãi bỏ sau chiến tranh.
Overall, net benefits from these three durational effects of crime, recreation and energy use- that is, impacts that last for the duration of the time change- are murky.
Nhìn chung, lợi ích ròng từ ba tác động lâu dài này của tội phạm, giải trí và sử dụng năng lượng- nghĩa là các tác động kéo dài trong suốt thời gian thay đổi- là âm thầm.
Based solely on the findings from our two studies, along with a study showing that the time change predicts a 5% increased incidence of heart attacks, economists estimate that the annual spring time change costs the American economy US$434 million each year.".
Chỉ dựa trên những phát hiện từ hai nghiên cứu của chúng tôi, cùng với một nghiên cứu cho thấy sự thay đổi thời gian dự đoán tỷ lệ phần trăm 5 tăng tỷ lệ đau tim, các nhà kinh tế ước tính rằng sự thay đổi thời gian mùa xuân hàng năm chi phí nền kinh tế Mỹ 434 triệu USD mỗi năm.
Saying:“If you are one of the 25 percent of the nation that gets less than five hours sleep a night, this time change could see you drop down to as little as four hours, which is a dangerously low amount”.
Trong cuộc nói chuyện năm ngoái, các nhà khoa học giấc ngủ cho biết:'' Nếu bạn là một trong số 25 phần trăm số người của nước ngủ ít hơn năm giờ một đêm, thì sự thay đổi thời gian này có thể làm bạn giảm xuống chỉ còn bốn giờ, đây là một mức thấp nguy hiểm.
Adding,"If you are one of the 25 percent of the nation that gets less than five hours' sleep a night, this time change could see you drop down to as little as four hours, which is a dangerously low amount.".
Trong cuộc nói chuyện năm ngoái, các nhà khoa học giấc ngủ cho biết:'' Nếu bạn là một trong số 25 phần trăm số người của nước ngủ ít hơn năm giờ một đêm, thì sự thay đổi thời gian này có thể làm bạn giảm xuống chỉ còn bốn giờ, đây là một mức thấp nguy hiểm.
Based exclusively on the findings from our two studies, along with a study showing that the time change predicts a 5 percent increased incidence of heart attacks, economists estimate that the annual spring time change costs the American economy US$434 million each year.
Chỉ dựa trên những phát hiện từ hai nghiên cứu của chúng tôi, cùng với một nghiên cứu cho thấy sự thay đổi thời gian dự đoán tỷ lệ phần trăm 5 tăng tỷ lệ đau tim, các nhà kinh tế ước tính rằng sự thay đổi thời gian mùa xuân hàng năm chi phí nền kinh tế Mỹ 434 triệu USD mỗi năm.
Results: 72, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese