TO CLEAR THE WAY in Vietnamese translation

[tə kliər ðə wei]
[tə kliər ðə wei]
để dọn đường
to clear the way
to prepare the way
to pave the way
to make way
to clear a path
to clear the road

Examples of using To clear the way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is maybe today or tomorrow the time to clear the way for(our) peace efforts… We will carry out a ground and air operation,” Erdogan said
Có thể ngay hôm nay hoặc trong ngày mai là thời điểm để dọn đường cho nỗ lực hòa bình của chúng tôi… Chúng tôi sẽ thực hiện một chiến dịch trên không
Officials questioned Russian and Syrian claims that their aim in evacuating civilians from Aleppo was to clear the way for humanitarian assistance to reach the besieged city, where 200,000-300,000 civilians remain with only two to three weeks of food on hand.
Một quan chức Mỹ cũng đặt ra câu hỏi tuyên bố Nga và Syria rằng mục tiêu của họ trong việc di tản thường dân ra khỏi Aleppo là để dọn đường cho hỗ trợ nhân đạo giúp đỡ thành phố đã từng bị bao vây, nơi 200,000- 300,000 dân thường đang bị mắc kẹt mà không có đủ thức ăn.
Guests were unaware that Trump, who stayed at the club this weekend, was stopping by until Secret Service agents came into the room minutes before his arrival to clear the way and make sure guests wouldn't surround him.
Khách dự tiệc không biết rằng ông Trump có mặt ở hội quán trong mấy ngày cuối tuần, mãi đến khi nhân viên Mật Vụ bước vào phòng vài phút trước khi ông Trump đến, để dọn đường cho ông và cũng để bảo đảm rằng sẽ không có ai đến vây quanh ông.
a huge task ahead of them, convincing governments around the world to clear the way for Libra at a time when public trust in Facebook has never been lower.
thuyết phục các chính phủ trên khắp thế giới để dọn đường cho Libra vào thời điểm mà niềm tin của công chúng dành cho Facebook rơi xuống mức thấp chưa từng có.
gas industry relies on this strong and highly corrosive mineral acid to dissolve contaminants in the well to clear the way for the oil and gas to flow into the well When mixed with water the Hydrochloric Acid solution is successful at acidizing carbonate….
có tính ăn mòn cao này để hòa tan các chất gây ô nhiễm trong giếng để dọn đường cho dầu và khí chảy vào giếng. Khi trộn với nước, dung dịch H ydrochloric Acid thành công trong việc axit hóa các thành tạo cacbonat hoặc….
European Commission President Jean-Claude Juncker struck a Rose Garden truce meant to clear the way for negotiations to reduce tariffs on industrial goods and eliminate regulatory hurdles,
một thỏa thuận ngừng bắn tại Vườn hồng ở Nhà Trắng, nhằm dọn đường cho các cuộc đàm phán để giảm thuế đối với hàng hóa công nghiệp
aide cited by Reuters, Congress had in principle agreed to clear the way for defensive weapons sales, but refused to budge in on the offensive arms out
Quốc hội Mỹ đã đồng ý dọn đường bán vũ khí phòng thủ cho các nước Trung Đông,
Amid our silence, our overpowering silence, the stones begin to cry out(cf. Lk 19:40) and to clear the way for the greatest message that history has ever heard:“He is not here, for he has been raised”(Mt 28:6).
Trong sự im lặng của chúng ta, một sự im lặng áp đảo chúng ta, những hòn đá bắt đầu phải kêu lên( xem Lc 19: 40)[ 1] và dọn đường cho sứ điệp vĩ đại nhất mà lịch sử chưa từng nghe thấy:“ Người không còn ở đây nữa, vì Người đã sống lại”( Mt 28: 6).
What compassionate practitioners- called Bodhisattvas- really want is not just to overcome the obstructions which prevent their own liberation; they want to clear the way to omniscience so that they can gain access to other people's dispositions and discern which techniques will help them.
Những hành giả từ bi- được gọi là Bồ tát- thật sự muốn là không chỉ chiến thắng những chướng ngại vốn chỉ ngăn trở sự giải thoát của chính họ, mà họ muốn dọn đường đến toàn tri toàn giác vì thế họ mới có thể đạt được sự thâm nhập vào những thiên hướng và nhận thức của người khác vốn là những kỷ năng sẽ hổ trợ họ.
What compassionate practitioners-called Bodhisattvas-really want is not just to overcome the obstructions which prevent their own liberation; they want to clear the way to omniscience so that they can gain access to other people's dispositions and discern which techniques will help them.
Những hành giả từ bi- được gọi là Bồ tát- thật sự muốn là không chỉ chiến thắng những chướng ngại vốn chỉ ngăn trở sự giải thoát của chính họ, mà họ muốn dọn đường đến toàn tri toàn giác vì thế họ mới có thể đạt được sự thâm nhập vào những thiên hướng và nhận thức của người khác vốn là những kỷ năng sẽ hổ trợ họ.
They were used to cut through barbed wire to clear the way for infantry, and were even driven through houses to destroy machine gunner's emplacements.[27]
Chúng được sử dụng để cắt dây thép gai để dọn đường cho bộ binh, và thậm chí còn được
Use bombs to clear the way.
They need our help to clear the way.
Họ cần sự giúp đỡ của bạn để làm sạch đường cho họ.
With six veter ans fired to clear the way.
Với sáu cựu binh phải lui về vườn để dọn đường cho họ.
Use the wrecking ball to clear the way and destroy buildings.
Sử dụng bóng phá hoại để dọn đường và phá hủy các tòa nhà.
The advance was halted while infantry was brought in to clear the way.
Cuộc tiến công dừng lại, bộ binh được đưa đến để mở đường.
using magic bullets to clear the way of mercenaries….
dùng ma đạn để dọn sạch những tên lính đánh thuê cản đường.
Use the wrecking ball to clear the way and open the truck trailer ramp.
Sử dụng bóng phá hoại để dọn đường và mở đoạn đường xe tải trailer.
The artillery should be able to clear the way pretty well- your initial advance.
Pháo binh phải có khả năng dọn đường khá sạch sẽ trong đợt tiến quân đầu tiên.
I will take your life to clear the way.
ta sẽ lấy mạng ngươi để mở đường.
Results: 2918, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese