TO CONTINUE LEARNING in Vietnamese translation

[tə kən'tinjuː 'l3ːniŋ]
[tə kən'tinjuː 'l3ːniŋ]
để tiếp tục học
to continue learning
to continue studying
to keep learning
to keep on studying
to remain studying
to be continually schooled
to go on to study
để tiếp tục tìm hiểu
to continue learning
không ngừng học hỏi
never stop learning
constantly learning
do not stop learning
keep learning
to continue learning
continuously learning
constant learning
haven't stopped learning
continuous learning

Examples of using To continue learning in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I am someone who is consistently growing themselves and who takes the time to continue learning even though its not a direct requirement of the job.
Tôi là một người luôn phát triển bản thân và dành thời gian để tiếp tục học tập mặc dù nó không phải là yêu cầu trực tiếp của công việc.
To continue learning through my day-to-day activities of being in the market and through continued education.
Tiếp tục học hỏi thông qua các hoạt động hàng ngày trên thị trường và thông qua kiến thức.
So you need to continue learning and experimenting with the latest tools
Vậy bạn cần tiếp tục học và trải nghiệm những công cụ
I feel more complete than ever and I want to continue learning because Mourinho is one of the reasons behind our success.
Tôi cảm thấy dần được hoàn thiện hơn và tôi muốn tiếp tục học tập, bởi lẽ Mourinho là lí do dẫn đến những chiến thắng của chúng tôi.
The last step in white pedagogy is to get the child encouraged to continue learning and not to conform to its current state.
Bước cuối cùng trong sư phạm trắng là để trẻ được khuyến khích tiếp tục học và không phù hợp với tình trạng hiện tại của nó.
The new education system requires students to engage in the self-reflection necessary to continue learning throughout their lives.
Hệ thống giáo dục mới yêu cầu học sinh tham gia vào trong tự suy nghĩ cần thiết để liên tục học trong cả đời họ.
there are volumes of things for me to continue learning.
có khối lượng thứ cho tôi để tiếp tục học tập.
Aside from these features, Memrise offers an offline mode to push students to continue learning even if there's no internet connection.
Ngoài các tính năng này, Memawn còn cung cấp chế độ ngoại tuyến để thúc đẩy sinh viên tiếp tục học ngay cả khi không có kết nối internet.
We offer a variety of activities to continue learning outside the classroom.
Chúng tôi cung cấp một loạt các hoạt động để tiếp tục học tập ngoài lớp học..
Because when you see yourself making fast progress, you're motivated to continue learning.
Một khi bạn đã thấy được sự tiến bộ tự bản thân bạn lại có động lực để học tập tiếp.
The only wish of the student at that time was to continue learning math.
Mong ước duy nhất lúc bấy giờ của chàng sinh viên là được tiếp tục học Toán và nghiên cứu về Toán.
Through grants, exchange programmes and volunteer work, we can help you to continue learning with the guarantee of excellence.
Thông qua các khoản trợ cấp, các chương trình trao đổi và làm tình nguyện viên, chúng tôi có thể giúp bạn tiếp tục học hỏi với sự đảm bảo xuất sắc.
in Hong Kong and returns every year to continue learning about the country.
hàng năm trở lại để tiếp tục học hỏi về đất nước.
so it's important to continue learning and growing.
điều quan trọng là tiếp tục học hỏi và phát triển.
You are an excellent trainer and have inspired me to continue learning with an open and positive mind.
Mọi người là những nhà cố vấn tuyệt vời, chuyên nghiệp và truyền cảm hứng để em tiếp tục học tập với thái độ cởi mở và tích cực.
resolve any doubts as a team, and even motivate yourselves to continue learning.
thậm chí thúc đẩy bản thân tiếp tục học hỏi.
quality time together as a family and help your child to continue learning outside of the classroom.
giúp con bạn tiếp tục học bên ngoài lớp học..
MIT also offers free RSS feeds, a convenient way to continue learning.
MIT cũng cung cấp các nguồn cấp dữ liệu RSS miễn phí, một cách thuận tiện để tiếp tục học tập.
Today I want to recommend some of the recent appearance that for me are the best cookbooks to continue learning every day.
Hôm nay tôi muốn giới thiệu một số sự xuất hiện gần đây rằng đối với tôi là những cuốn sách nấu ăn tốt nhất để tiếp tục học hỏi mỗi ngày.
For example, if a user does not return to the app to continue learning, they may be presented with a crying owl through the app or in email communications.
Ví dụ, nếu người dùng không quay lại ứng dụng để tiếp tục học, họ có thể được gửi hình một chú cú đang khóc thông qua ứng dụng hoặc email cá nhân.
Results: 81, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese