TO ECONOMIC DEVELOPMENT in Vietnamese translation

[tə ˌiːkə'nɒmik di'veləpmənt]
[tə ˌiːkə'nɒmik di'veləpmənt]
để phát triển kinh tế
for economic development
for economic growth
to grow the economy
to develop the economy
to develop economically
to grow economically
for economic progress
đến sự phát triển kinh tế
to the economic development
in economic growth

Examples of using To economic development in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The government has been slow to address impediments to economic development such as insecure land rights, a restrictive trade licensing system, an opaque revenue collection system,
Chính phủ Myanmar khá chậm chạp trong việc giải quyết các trở ngại cho phát triển kinh tế, như: Quyền đất đai không rõ ràng;
An efficiently functioning stock market is considered critical to economic development, as it gives companies the ability to quickly access capital from the public.
Một thị trường chứng khoán hoạt động hiệu quả được coi là rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế, nó mang lại cho các công ty khả năng tiếp cận vốn nhanh chóng từ công chúng.
How have population changes contributed to economic development, and what was the government's role in guiding population trends to accommodate economic needs?
Những biến động dân số đã tác động đến phát triển kinh tế như thế nào và Chính phủ có vai trò gì trong việc định hướng các xu thế dân số để đáp ứng các nhu cầu kinh tế?.
Convergence theorists expected that certain global trends, from technological innovation to economic development, would push different ideological systems toward a merger at some point in the future.
Các lý thuyết gia hội tụ đã chờ đợi vài khuynh hướng toàn cầu nào đó, từ canh tân kỹ thuật đến phát triển kinh tế, có thể thúc đẩy các hệ ý thức khác nhau hướng đến một hợp nhất vào một thời điểm nào đó trong tương lai.
Moreover, the breach of justice which underlies the problem of poverty is not merely incidental to economic development; it impedes development, leading to wider and wider inequality.
Hơn nữa, sự vi phạm công lý làm nền tảng cho vấn đề nghèo đói không chỉ đơn thuần là sự phát triển kinh tế; nó cản trở sự phát triển, dẫn đến bất bình đẳng ngày càng rộng hơn.
Khmer Rouge era and the civil war, today they are under threat due to economic development and financial speculation.
ngày nay họ đang bị đe dọa do sự phát triển kinh tế và đầu cơ tài chính.
stable environment that is conducive to economic development.
ổn định và có lợi cho phát triển kinh tế.
stable environment that is conducive to economic development.
ổn định thúc đẩy phát triển kinh tế.
In addition, its policy prescriptions may be critiqued for their focus on orthodox approaches to economic development, which have not always had the desired results.
Ngoài ra, các quy định về chính sách của nó có thể bị chỉ trích vì chúng chú trọng các cách tiếp cận chính thống đối với sự phát triển kinh tế, điều không phải lúc nào cũng đạt được những kết quả mong muốn.
stable environment that is conducive to economic development.
điều sẽ có lợi cho phát triển kinh tế.
Ahead of his first summit with Moon in April, Kim said the country should shift its focus to economic development as the pyongjin policy had achieved a"great victory.".
Trước hội nghị thượng đỉnh đầu tiên của mình với ông Moon vào tháng 4, ông Kim cho biết đất nước nên chuyển trọng tâm của mình sang phát triển kinh tế khi chính sách" pyongjin" đã đạt được" chiến thắng vĩ đại".
He fashions himself as a gateway to the country- a“clean and clear” local partner easing foreign investors into a largely wide-open emerging market while coaxing the government into removing barriers to economic development.
Ông tự coi mình là một cửa ngõ vào đất nước- một đối tác địa phương“ minh bạch và rõ ràng” giúp các nhà đầu tư nước ngoài bước vào thị trường mới nổi rộng lớn trong khi thuyết phục chính phủ loại bỏ các rào cản đối với phát triển kinh tế.
Lottery retailer are located, more than $55.2 million in Oregon Lottery proceeds were directed to economic development, parks, education
hơn 55,2 triệu đô la tiền thu được từ Xổ số Oregon được hướng vào phát triển kinh tế, công viên,
wealth bound up in land and property our sector is vital to economic development, helping to support stable, sustainable investment
lĩnh vực của RICS là rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế, giúp hỗ trợ đầu tư
stable environment that is conducive to economic development.
ổn định, thuận lợi cho phát triển kinh tế.
the Mao era and, in its place, a commitment to economic development and social harmony.
thay bằng một cam kết phát triển kinh tế và xã hội hài hòa.
At TEDxWomen reporter Gayle Tzemach Lemmon argues that women running all types of firms- from home businesses to major factories- are the overlooked key to economic development.
Tại TEDxWomen, phóng viên Gayle Tzemach Lemmon lập luận rằng việc phụ nữ hoạt động trong tất cả các loại ngành nghề- từ các doanh nghiệp nhỏ cho đến các nhà máy lớn- là một yếu tố đã không được chú ý đến cho sự phát triển nền kinh tế hiện nay.
He fashions himself as a gateway to the country-a“clean and clear” local partner easing foreign investors into a largely wide-open emerging market while coaxing the government into removing barriers to economic development.
Ông tự coi mình là một cửa ngõ vào đất nước- một đối tác địa phương“ minh bạch và rõ ràng” giúp các nhà đầu tư nước ngoài bước vào thị trường mới nổi rộng lớn trong khi thuyết phục chính phủ loại bỏ các rào cản đối với phát triển kinh tế.
While experts often advocate infrastructure building as a path to economic development, local governments in China“went overboard” because of corruption and other financial lures, said Huang Shaoqing,
Mặc dù các chuyên gia thường ủng hộ việc xây dựng cơ sở hạ tầng như con đường để phát triển kinh tế nhưng các chính quyền địa phương ở Trung Quốc" đã đi quá xa" do tham nhũng
The increase in the number of vehicles has led to economic development while the consumption and wear of automobile tires has also produced a lot of garbage used tires Tyre Recycling Industry in India has developed around 5 6 years we have sold….
Sự gia tăng số lượng phương tiện đã dẫn đến sự phát triển kinh tế, trong khi việc tiêu thụ và hao mòn lốp ô tô cũng tạo ra rất nhiều rác thải- lốp xe đã qua sử dụng. Ngành công nghiệp tái chế lốp xe ở Ấn Độ đã phát triển khoảng 5- 6 năm. chúng tôi….
Results: 97, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese