Examples of using Nhờ sự phát triển in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhờ sự phát triển của công nghệ, các đối tượng nghiên cứu mới đang xuất
Nhờ sự phát triển của các công nghệ hiện đại,
NFC là một công nghệ không dây chủ đạo, nhờ sự phát triển của các hệ thống thanh toán trực tuyến
HÀ NỘI- Ngành bất động sản Việt Nam tiếp tục thu hút đầu tư nước ngoài nhờ sự phát triển của sáp nhập và mua lại( M& As) trong nửa đầu năm nay, theo các chuyên gia.
cuối thập niên 1960, nhờ sự phát triển của free jazz
Nhờ sự phát triển của việc nghiên cứu não bộ
Sika Việt Nam đã đạt được sự thành công đáng kể sau 20 năm hoạt động tại thị trường Việt Nam, chính nhờ sự phát triển, cải tiến không ngừng về kỹ thuật cũng như chất lượng sản phẩm.
cuối thập niên 1960, nhờ sự phát triển của free jazz
Nhờ sự phát triển của khoa học kỹ thuật,
cuối thập niên 1960, nhờ sự phát triển của free jazz
Nhờ sự phát triển của hệ thống xếp hạng tín dụng, không cần phải
Nhờ sự phát triển và sản xuất các hệ thống cảm biến
Thụy Điển đang chờ đợi trong tương lai gần sẽ có nhiều nhà nghiên cứu nước ngoài tới làm việc tại đất nước mình nhiều hơn, nhờ sự phát triển của hai cơ sở nghiên cứu tầm cỡ thế giới ở Lund.
Nhờ sự phát triển của thể thao điện tử, game thủ giờ
không chỉ nhờ sự phát triển của khả năng sáng tạo trong ba cõi thấp mà điểm tập trung
Kiểu hình trung gian( Bvgi) này có thể được tái tạo ở dạng B. bronchiseptica hoang dại nhờ sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường có chứa nồng độ trung gian của bộ điều biến BvgAS, axit nicotinic.
trong đó hơn một nửa FDI là liên khu vực nhờ sự phát triển của chuỗi giá trị khu vực và toàn cầu.
Ngày nay, nhờ sự phát triển của y học
May mắn thay, nhờ sự phát triển của nền kinh tế chia sẻ