TO GAIN ACCESS in Vietnamese translation

[tə gein 'ækses]
[tə gein 'ækses]
để truy cập vào
to visit
for access
to gain access
để đạt được quyền truy cập vào
to gain access
để có được quyền truy cập vào
to get access
to gain access
to obtain access
để được tiếp cận
to gain access
to get access
để có quyền truy cập vào
to get access
to have access
to gain access
to obtain access
để giành quyền truy cập vào
giành quyền
won the right
earned the right
to wrest
gaining the right
seized
regained
took power
để giành được sự truy cập
có được lối
để vào được
to get into
to gain entry
to gain access

Examples of using To gain access in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In order to gain access to ECN, a trader needs a broker that has a partnership with ECN.
Để nhận được quyền truy cập vào ECN, trader cần có một nhà môi giới hợp tác với ECN.
To gain access to the demo account facility,
Để có quyền truy cập vào tài khoản demo,
The DevilSatan has no objection to music, if he can make that a channel through which to gain access to the minds of the youth.
Sa- tan không phản đối về âm nhạc nhưng nó thể thông qua kênh ấy, có được lối vào tâm trí của thanh niên.
You can bypass filters and firewalls set by yournetwork administrator to gain access to your favorite content.
Bạn thể bỏ qua các bộ lọc và tường lửa mà quản trị viên mạng của bạn đặt để có quyền truy cập vào nội dung mình yêu thích.
A minimum deposit of three thousand dollars is needed to gain access to the top end account.
Khoản tiền gửi tối thiểu là ba ngàn đô la là cần thiết để có quyền truy cập vào tài khoản cuối cùng.
But to gain access to Knowledge and to take the Steps to Knowledge require a very focused approach.
Nhưng để tiếp cận được với Tri Thức và để đi Những Bước Đi đến Tri Thức đòi hỏi một cách tiếp cận rất tập trung.
It takes multiple keys to gain access to the device that generates the internet's master key.
Nó cần rất nhiều chìa khóa để tiếp cận được thiết bị tạo ra chiếc chìa khóa chủ của Internet.
But to gain access to Knowledge, to take the steps to Knowledge,
Nhưng để tiếp cận được với Tri Thức và để đi Những
That's because many businesses have been willing to accept restrictive Internet rules to gain access to its markets.
Rõ ràng là nhiều doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận những hạn chế về internet để tiếp cận được các thị trường này.
Now that you know what hackers are and how they usually try to gain access, you can start applying some tips?
Bây giờ bạn đã biết các hacker và làm thế nào mà họ chiếm được quyền truy cập, bạn có thể bắt đầu thực hiện một số thủ thuật?
Adding two-factor authentication will make it harder for hackers to gain access even if they are able to crack your WordPress password.
Việc thêm xác thực hai yếu tố sẽ khiến cho tin tặc khó truy cập ngay cả khi họ có thể crack mật khẩu WordPress của bạn.
CookieMiner's primary purpose is to gain access to Mac users' accounts at popular digital currency exchanges.
Mục đích chính của CookieMiner là để có quyền truy cập vào tài khoản người dùng Mac tại các sàn giao dịch tiền kỹ thuật số phổ biến.
The exchange expects to gain access to Cotton's laptop to retrieve the lost money.
Sàn giao dịch hy vọng sẽ có được quyền truy cập vào máy tính xách tay Cotton, để lấy lại số tiền đã mất.
Her entire goal was to have a baby to gain access to his altered genes to help progress the Kree genetic code.
Toàn bộ mục tiêu của cô là sinh con để có quyền truy cập vào các gen bị thay đổi của mình để giúp phát triển mã di truyền Kree.
The best way to gain access to the drive is to use the BartPE Bootable CD.
Cách tốt nhất để giành quyền truy cập ổ đĩa là sử dụng BartPE Bootable CD.
Furthermore, you agree you will not attempt to gain access to Hostinger Türkiye's registrar connections
Ngoài ra, bạn đồng ý rằng bạn sẽ không tìm cách giành được quyền truy cập vào kết nối nhà đăng ký
This allows the virus to gain access to tissues under the epithelial cells and initiate the innate
Điều này cho phép virus có được quyền truy cập vào các mô dưới các tế bào biểu mô
While you will need to register to gain access to our full Instant Play suite, you won't need to download anything.
Trong khi bạn cần phải đăng ký để được truy cập vào bộ phần mềm Instant Play đầy đủ của chúng tôi, bạn sẽ không cần phải tải xuống bất cứ thứ gì.
To gain access to information and exercise their freedom of expression, residents of some of these countries use VPNs to bypass government censorship.
Để có quyền truy cập thông tin và thực hiện quyền tự do ngôn luận, cư dân của một số quốc gia này sử dụng VPN để vượt qua sự kiểm duyệt của chính phủ.
On-line traders are now able to gain access to pricing and liquidity previously only available to investment banks
Các traders hiện có thể có quyền truy cập vào giá cả và thanh khoản trước đây chỉ dành cho
Results: 616, Time: 0.0915

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese