TO GET A CHANCE in Vietnamese translation

[tə get ə tʃɑːns]
[tə get ə tʃɑːns]
để có cơ hội
for a chance
to have the opportunity
to have a chance
to get an opportunity

Examples of using To get a chance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Legends are thrilled to get a chance to put the team back together but a new threat
Legends rất vui mừng khi có cơ hội đưa đội trở lại với nhau
If you want to get a chance to be a part of the many giveaways that TVSMILES has to offer,
Nếu bạn muốn có cơ hội trở thành một phần của nhiều quà tặng
one lucky fan is going to get a chance to shoot from half court Whoo-hoo!
đình đến Disney World! sẽ có cơ hội được ném bóng và Tối nay, một người may mắn sẽ!
Tonight, one lucky fan is going to get a chance to shoot from half court Whoo-hoo!
Thắng một kì nghỉ gia đình đến Disney World! sẽ có cơ hội được ném bóng
But to get a chance to rewrite what was going to be a sad ending to what had been a very happy process- I was really grateful for it.
Nhưng có cơ hội viết lại kết thúc buồn của những gì trước đó là một quá trình rất hạnh phúc- tôi thực sự biết ơn cơ hội này.
What they had done was necessary, but they were not necessarily going to get a chance to explain that fact.
Việc họ đã làm là việc làm cần thiết, nhưng họ không cần phải có cơ hội để giải thích sự thật đó.
Consider leaving at least one person's phone at home for the day to get a chance to detox.
Hãy cân nhắc việc bỏ lại điện thoại của ít nhất một người ở nhà để các bạn có cơ hội thanh lọc bản thân.
by famous Thai cosplayers, with many other cosplayers forming long queues to get a chance at an autograph.
với nhiều diễn viên cosplay khác tạo thành những hàng dài để có cơ hội nhận được chữ ký.
of the same name, once said,"It is never right to do wrong in order to get a chance to do right.".
đã từng nói:“ Không bao giờ đúng khi làm điều sai để có cơ hội làm điều đúng.”.
noisy world, and we're not going to get a chance to get people to remember much about us.
chúng ta sẽ không bao giờ có cơ hội khiến mọi người thể nhớ nhiều về chúng ta.
Don Won Chang and Jin Sook Chang moved from South Korea to the United States in 1981 to get a chance at a better life.
Jin Sook và Do Won Chang rời Hàn Quốc đến Mỹ vào năm 1981 để tìm cơ hội đổi đời.
In order to get a chance to work in Italy,
Để có cơ hội làm việc ở Ý,
On Monday, OnePlus hosted a small event at a pop-up store in New York where people lined up around the block to get a chance to buy the new OnePlus 6 smartphone.
Vào hôm thứ Hai( 21/ 5), hãng OnePlus đã tổ chức một sự kiện nhỏ tại một cửa hàng ở New York, nơi mọi người xếp hàng dài để có cơ hội mua mẫu điện thoại OnePlus 6 mới.
She was an exceptional woman who, together with Kehinde's dad, gave her the foundation she needed to get a chance at having a good life.
đã cho bà nền tảng bà cần để có cơ hội  một cuộc sống tốt đẹp.
The Legends are thrilled to get a chance to put the team back together but a new threat
Legends rất vui mừng khi có cơ hội đưa đội trở lại với nhau
It allows almost anyone to get a chance to make a strong profit from Bitcoin trading- even if they don't have enough money to buy even 1 Bitcoin.
Nó cho phép hầu hết mọi người có cơ hội kiếm được lợi nhuận cao từ Kinh doanh Bitcoin- ngay cả khi họ không đủ tiền để mua ngay cả 1 Bitcoin.
Malta is an extremely safe and secure destination for Asian investors to get a chance to become European citizens and nurture family's future.
Malta là một quốc gia cực kỳ an toàn cho các nhà đầu tư Châu Á để có cơ hội trở thành công dân Châu Âu và đem lại tương lai tốt hơn cho gia đình.
We were thrilled to get a chance to pick James' brain on marketing, because he is also the host of Traffic Jam Podcast
Chúng tôi đã rất vui mừng khi có cơ hội chọn bộ não của James về tiếp thị,
Woods may not need the money, but is nonetheless disappointed not to get a chance to return to the scene of one of the most memorable victories of his career.
Tiger Woods thể không cần tiền thưởng nhưng rất thất vọng khi không có cơ hội lập lại một trong những chiến thắng đáng nhớ nhất trong sự nghiệp của mình.
Closed beta testing of Galaxy 2.0 should begin soon, and those with a GOG account can sign up here to get a chance at being part of the initial group of testers.
Thử nghiệm beta kín của Galaxy 2.0 sẽ sớm bắt đầu và những người tài khoản GOG thể đăng ký tại đây để có cơ hội trở thành một phần của nhóm người thử nghiệm ban đầu.
Results: 66, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese