TO HUMAN BEINGS in Vietnamese translation

[tə 'hjuːmən 'biːiŋz]
[tə 'hjuːmən 'biːiŋz]
với loài người
to mankind
with humanity
with humankind
with humans
cho nhân loại
for humanity
to mankind
for humankind
for humans
cho con người
for human
for people
for man
to mankind
for humanity
for a person

Examples of using To human beings in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
by the year 2050, bringing unprecedented challenges to human beings and the earth.
mang đến những thách thức chưa từng có cho nhân loại và trái đất.
Launched a new corporate slogan,"Create an environment affluent to human beings".
Đưa ra khẩu hiệu mới của công ty," Tạo nên môi trường phong phú cho nhân loại".
The lynx presents no threat to human beings: there is no known instance of one preying on people.
Loài linh miêu không cho thấy bất kỳ mối đe dọa nào đối với loài người: không có trường hợp nào được biết đến về một sự gây hại cho con người..
Of course Jesus entrusts this work to human beings: to the apostles,
Thực ra, Chúa Giêsu đã trao phó cho loài người công việc này,
And whatever happens to human beings, that life is going to keep on going.
Dù cho điều gì có xảy tới với nhân loại, cuộc sống đó vẫn sẽ tiếp diễn.
You have lied to the Holy Spirit… you have not lied just to human beings but to God.”.
Đến nỗi cái ngươi nói dối cùng Đức Thánh Linh… ấy chẳng phải các ngươi nói dối loài người nhưng nói dối cùng Đức Chúa Trời.”.
This creature has a lot of characteristics that make it very important to human beings.
Loài vật này có rất nhiều đặc trưng ảnh hưởng quan trọng tới loài người.
A hearing is one of the five senses that have been given by God to human beings.
Đây là 2 trong 5 giác quan mà Đức Chúa Trời ban cho loài người.
Instead, they are a cause of only a few things that happen to human beings, while of most they are not the cause.
Thay vào đó, họ là một nguyên nhân gây ra chỉ có một vài điều vốn xảy ra loài người, trong khi hầu hết họ không phải là nguyên nhân gây ra.
he gave the earth to human beings.
Ngài ban đất cho loài người.
The purpose of Jesus' coming to this earth is to give eternal life to human beings who are destined to die because of their sins.
Mục đích Đức Chúa Jêsus đã đến trái đất này là để ban sự sống đời đời cho loài người đã bị định phải chết bởi tội lỗi mình.
is, I believe, unique to human beings.
độc nhất vô nhị của loài người.
To me, any organized religion- and Christianity is the most organized religion in the world- is a danger to human beings.
Đối với tôi, bất cứ tổ chức tôn giáo nào- mà Cơ Đốc là tôn giáo được tổ chức tốt nhất trên thế giới- đều nguy hiểm đối với loài người.
Even during light receiving era, there are many messages from angels to human beings through light workers.
Ngay cả trong thời kỳ tiếp nhận ánh sáng có không ít thông điệp từ các Thiên thần gởi đến cho Loài người thông qua những người phụng sự ánh sáng( Lightworkers' Guidelines).
Man is not perfect by nature; he has to train himself to be perfect. Life does not belong to human beings alone.
Con người không hoàn hảo do bản chất, con người phải tự rèn luyện để trở nên hoàn hảo. Ðời sống không phải chỉ thuộc về loài người thôi.
I like the fact that 95% of the sea is still a mystery to human beings.
Đại dương vẫn còn là một bí ẩn đối với nhân loại.
Nevertheless, we spend the vast majority of our energy focused on this level of the pyramid, trying to tackle things that are already completely adapted to human beings, that are going to be very very difficult to address-- as we have seen in the case of HIV.
Tuy vậy, ta dùng phần lớn năng lượng của mình vào cấp độ này, cố gắng giải quyết thứ đã thích nghi với loài người, vốn rất khó để thực hiện như trường hợp của HIV.
ask yourselves now and then,"How can I contribute to human beings being happier and more peaceful?".
mai đây,“ Tôi có thể đóng góp gì cho nhân loại được hạnh phúc hơn và hòa bình hơn?”.
Nevertheless, we spend the vast majority of our energy focused on this level of the pyramid, trying to tackle things that are already completely adapted to human beings, that are going to be very very difficult to address-- as we have seen in the case of HlV.
Tuy vậy, ta dùng phần lớn năng lượng của mình vào cấp độ này, cố gắng giải quyết thứ đã thích nghi với loài người, vốn rất khó để thực hiện như trường hợp của HIV.
You should know that although alien beings brought their science to human beings to achieve their goals, gods are in charge of everything
Chư vị cần phải biết rằng, mặc dù người ngoài hành tinh đã mang khoa học của chúng đến cho nhân loại vì để đạt mục đích[ của chúng],
Results: 61, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese