TO RECOVER FASTER in Vietnamese translation

[tə ri'kʌvər 'fɑːstər]
[tə ri'kʌvər 'fɑːstər]
để phục hồi nhanh hơn
for faster recovery
to recover faster
bình phục nhanh hơn

Examples of using To recover faster in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It improves the ability to handle stress by“training” the body to recover faster from the quick surges of adrenaline associated with demanding physical activity… and classroom environments.
Cải thiện khả năng xử lý stress bằng cách“ đào tạo” cơ thể khả năng phục hồi nhanh hơn từ việc tăng hooc môn adrenaline[ 1] kết hợp với yêu cầu hoạt động thể chất… và môi trường lớp học.
Capturing capital withdrawal from China will boost Vietnam's economy to recover faster because FDI enterprises always have the advantages of technology and market that domestic enterprises need more time to build.
Việc tận dụng tốt dòng vốn rút khỏi Trung Quốc sẽ thúc đẩy kinh tế Việt Nam hồi phục nhanh hơn bởi doanh nghiệp FDI luôn có lợi thế công nghệ và thị trường, những lợi thế mà doanh nghiệp trong nước cần nhiều thời gian để xây dựng.
It can be less stressful and may allow your credit score to recover faster, though bankruptcy will remain on your credit report for 10 years.
Nó có thể ít căng thẳng hơn và có thể cho phép điểm tín dụng của bạn phục hồi nhanh hơn, mặc dù phá sản sẽ vẫn còn trên báo cáo tín dụng của bạn trong 10 năm.
Recover Mode by Evlution Nutrition is a post workout cocktail, designed to help your body to recover faster, rebuild muscle damaged during intense training, improve strength and develop endurance.
Chế độ phục hồi bằng dinh dưỡng là một loại cocktail sau tập luyện, được thiết kế để giúp cơ thể bạn phục hồi nhanh hơn, xây dựng lại cơ bắp bị tổn thương trong quá trình luyện tập cường độ cao, cải thiện sức mạnh và phát triển sức bền.
Once these are set, a person can begin taming him or herself to be less emotionally reactive and to recover faster from upsetting emotions.
Khi các tiến trình này được đặt để, một người có thể bắt đầu chế ngự bản thân mình ít có các phản ứng thuần cảm tính và khôi phục nhanh hơn từ các cảm xúc gây phiền bực, khó chịu.
Olympic swimming champion, Glen Christiansen, reportedly stated that,"The green tourmaline necklace gives me a lot of strength and allows me to recover faster from hard workouts.".
Nhà vô địch bơi lội Olympic, Glen Christiansen, đã tuyên bố rằng,“ Vòng cổ tourmaline màu xanh lá cây mang lại cho tôi rất nhiều sức mạnh, và cho phép tôi phục hồi nhanh hơn sau khi tập luyện chăm chỉ.”.
rapidly absorbed and quickly digested protein that allows you to recover faster, build more lean muscle mass and get better results from your training sessions!
nhanh chóng tiêu hóa, cho phép bạn phục hồi nhanh hơn, xây dựng khối lượng cơ nạc hơn và có được kết quả tốt hơn từ các buổi tập luyện của bạn!
necklace gives me a lot of strength, and allows me to recover faster from hard workouts.".
cho phép tôi phục hồi nhanh hơn sau khi tập luyện chăm chỉ.”.
told reporters that Mr Biden will push Chinese officials to do their part to help global markets and economies to recover faster.
hãy có hành động nhằm giúp thị trường toàn cầu và nền kinh tế phục hồi nhanh chóng hơn.
it helped to recover faster, gave strength
nó giúp phục hồi nhanh hơn, cho sức mạnh
presence of a therapist, allowing patients to practice more and to recover faster.
cho phép bệnh nhân thực hành nhiều hơn và hồi phục nhanh hơn.
The result of the policy on monetary easing had stimulated the financial market to recover fast.
Hệ quả của chính sách nới lỏng tiền tệ đã kích thích thị trường tài chính phục hồi nhanh chóng.
I'm doing the best i can with my team to recover fast and be ready for the upcoming tournaments.
Tôi sẽ làm tất cả những gì tốt nhất có thể cùng đội ngũ của mình để phục hồi nhanh chóng và sẵn sàng cho những giải đấu sắp tới.
It can decrease and minimize the side effects of Chemotherapy and help them to recover fast.
Nó có thể làm giảm và giảm thiểu tối đa các tác dụng phụ của Hóa trị liệu và giúp họ hồi phục nhanh chóng.
Some people are fortunate enough to recover fast with minimal effort, while on the opposite side
Một số người may mắn, đủ để khôi phục nhanh chóng với nỗ lực tối thiểu,
Helps you to recover faster from your workouts.
Phục hồi nhanh hơn từ các workouts của bạn.
In order to recover faster, it is necessary.
Để phục hồi nhanh hơn, bạn cần.
Drink helps to recover faster, strengthens the protective sheath.
Uống giúp phục hồi nhanh hơn, tăng cường lớp vỏ bảo vệ.
Feel the bitterness, this helps you to recover faster.
Cảm thấy cay đắng, điều này sẽ giúp bạn phục hồi nhanh hơn.
allowing the patient to recover faster.
cho phép bệnh nhân phục hồi nhanh hơn.
Results: 552, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese