TO SEND SIGNALS in Vietnamese translation

[tə send 'signəlz]
[tə send 'signəlz]
để gửi tín hiệu
to send signals

Examples of using To send signals in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Control rooms also used color coded lights to send signals to workers in the plant to manually make certain changes.[19] Controllers, which were able to make calculated changes
Phòng điều khiển cũng được sử dụng mã màu đèn để gửi tín hiệu cho công nhân trong nhà máy để tự làm cho những thay đổi nhất định.[
we can, we can't conceive of all the ways Turry could have figured out how to send signals to the outside world.
được những cách mà Turry có thể đã nghĩ ra để gửi tín hiệu đến thế giới bên ngoài.
we can't conceive of all the ways Turry could have figured out how to send signals to the outside world.
được những cách mà Turry có thể tìm ra để gửi tín hiệu cho thế giới bên ngoài.
Acetylcholine(ACh) is an organic chemical that functions in the brain and body of many types of animals(and humans) as a neurotransmitter- a chemical message released by nerve cells to send signals to other cells, such as neurons, muscle cells and gland cells.
Acetylcholine( ACh) là một hợp chất hữu cơ có trong não và cơ thể của nhiều loại động vật, bao gồm cả con người, nó có chức năng là một chất dẫn truyền thần kinh- một hóa chất được các tế bào thần kinh giải phóng ra để gửi tín hiệu đến các tế bào khác.
Acetylcholine is an organic chemical that functions in the brain and body of many types of animals, including humans, as a neurotransmitter- a chemical message released by nerve cells to send signals to other cells.
Acetylcholine( ACh) là một hợp chất hữu cơ có trong não và cơ thể của nhiều loại động vật, bao gồm cả con người, nó có chức năng là một chất dẫn truyền thần kinh- một hóa chất được các tế bào thần kinh giải phóng ra để gửi tín hiệu đến các tế bào khác.
Acetylcholine(ACh) is an organic chemical that functions in the brain and body of many types of animals(and humans) as a neurotransmitter-a chemical message released by nerve cells to send signals to other cells, such as neurons, muscle cells and gland cells.
Acetylcholine( ACh) là một hợp chất hữu cơ có trong não và cơ thể của nhiều loại động vật, bao gồm cả con người, nó có chức năng là một chất dẫn truyền thần kinh- một hóa chất được các tế bào thần kinh giải phóng ra để gửi tín hiệu đến các tế bào khác.
which will need to send signals about their environment over the internet to a computer in the cloud, have the computer analyze the situation
sẽ cần gửi tín hiệu về môi trường của chúng qua Internet đến một máy tính trên đám mây,
Experiments show that people tend to eat the same volume of food at every meal, regardless of the number of calories it contains, as stretch receptors in the stomach appear to send signals to the brain when a certain volume of food has been consumed.
Nhiều thí nghiệm cho thấy lượng thức ăn mà mọi người dùng trong mỗi bữa đều ngang nhau, dù lượng calo là bao nhiêu đi chăng nữa- có thể bởi vì thụ thể duỗi trong dạ dày đã gửi tín hiệu đến não sau khi cơ thể tiêu hóa một lượng thức ăn nhất định.
that's all I can do" will help to send signals to your body that it's okay to be calm and relaxed.
đó là tất cả những gì tôi có thể làm" sẽ giúp gửi tín hiệu đến cơ thể bạn bình tĩnh và thoải mái là ổn rồi.
Acetylcholine(ACh) is an organic chemical that functions in the brain and body of many types of animals, including humans, as a neurotransmitter- a chemical released by nerve cells to send signals to other cells.[1]
Acetylcholine( ACh) là một hợp chất hữu cơ có chức năng trong não và cơ thể của nhiều loại động vật, bao gồm cả con người, như một chất dẫn truyền thần kinh- một hóa chất được các tế bào thần kinh giải phóng ra để gửi tín hiệu đến các tế bào khác.[
Acetylcholine(ACh) is an organic chemical that functions in the brain and body of many types of animals(and humans) as a neurotransmitter-a chemical message released by nerve cells to send signals to other cells, such as neurons, muscle cells
Acetylcholine( ACh) là một hợp chất hữu cơ có trong não và cơ thể của nhiều loại động vật, bao gồm cả con người, nó có chức năng là một chất dẫn truyền thần kinh- một hóa chất được các tế bào thần kinh giải phóng ra để gửi tín hiệu đến các tế bào khác.[
martian magnetic fields".[2] In addition, it served as a"communications relay to send signals from the lander to Earth".
một" trung gian truyền thông để gửi tín hiệu từ thiết bị hạ cánh đến Trái Đất".
Next: How to send signal from studio to transmitter?
Tiếp theo: Làm thế nào để gửi tín hiệu từ phòng thu để truyền?
Could be used as reflective film to send signal to rescuer.
Có thể được sử dụng như Phim phản quang để gửi tín hiệu đến cứu.
Keep rocking the car and will activate the GPS tracker to send signal which will help this device find
Tiếp tục lắc xe và sẽ kích hoạt trình theo dõi GPS để gửi tín hiệu giúp thiết bị này tìm
To send signals manually.
Để truyền tín hiệu bằng tay.
You may even dress to send signals.
Cả quần áo cũng có thể truyền các tín hiệu.
The base of Dentasu-Jutsu is to send signals to companions.
Mục tiêu cuối cùng của Dentasu- Jutsu là gửi tín hiệu cho các đồng đội.
Traders who are registered to send signals can receive additional income.
Các nhà giao dịch đã đăng ký để gửi tín hiệu có thể nhận thêm thu nhập.
Weissland guessed it was what he used to send signals to the mold.
Weissland đoán nó là thứ mà hắn dùng để gửi tín hiệu đến chỗ nấm mốc.
Results: 4662, Time: 0.0337

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese