Examples of using Truyền dữ liệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một blockchngười nàon cần truyền dữ liệu hàng nghìn lần.
Họ cần truyền dữ liệu.
Truyền dữ liệu và cung cấp không tiếp xúc năng lượng.
Cáp truyền dữ liệu, viễn thông7.
Hệ thống truyền dữ liệu sử dụng giao thức MQTT.
Truyền Dữ liệu ngoài EEA.
Không có kế hoạch cho một truyền dữ liệu sang các nước thứ ba.
SSL tạo ra một lớp mã hoá truyền dữ liệu giữa hai hệ thống.
Là một đơn vị cơ bản để đo tốc độ truyền dữ liệu.
Công nghệ Li- Fi này dựa trên ánh sang để truyền dữ liệu.
độ chính xác của truyền dữ liệu.
Nó sử dụng địa chỉ MAC cho mục đích truyền dữ liệu.
Khi dữ liệu thêu hoàn tất, truyền dữ liệu tới SAI.
Hệ thống 5G sẽ tăng tốc độ truyền dữ liệu lên 100 lần.
Nó sử dụng địa chỉ MAC cho mục đích truyền dữ liệu.
Mạng Ethernet nhanh chóng truyền dữ liệu.
Việc lưu trữ các video số đòi hỏi tốc độ truyền dữ liệu cao.
Hoặc sẽ bị hủy diệt. Truyền dữ liệu cho tôi.
Prop cho phép môi trường bên ngoài truyền dữ liệu vào trong component.
Hoặc sẽ bị hủy diệt. Truyền dữ liệu cho tôi.