TO THE AUTHORITIES in Vietnamese translation

[tə ðə ɔː'θɒritiz]
[tə ðə ɔː'θɒritiz]
với chính quyền
with authorities
with the government
with the administration
with the regime
cho nhà chức trách
to the authorities
với các giới chức chính
to the authorities
cho các cơ quan
for agencies
to the organs
to the relevant authorities
to institutions
for authorities
đối với các giới chức chính quyền
cho giới chức trách

Examples of using To the authorities in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When I land, I can explain to the authorities the confidentiality of your relocation in person.
Khi tôi hạ cánh, tôi có thể giải thích cho nhà chức trách tính bảo mật của việc di dời anh đi.
I have decided that the best way to get out of this situation is to turn myself in to the authorities.
Tôi đã quyết cách tốt nhất đểthoát ra tình trạng này là đầu thú với chính quyền.
I renew my appreciation to the Authorities and all its citizens for their warm welcome.
Tôi xin lập lại lòng biết ơn của tôi đối với các giới chức chính quyền và toàn dân thành phố vì sự tiếp đón nồng hậu.
You hand it over to the authorities, it's just gonna disappear,
Đưa nó cho nhà chức trách, nó sẽ bốc hơi,
I was told that they would shoot my dad instantly if I reported to the authorities or told anybody.
Tôi được báo là bọn cướp đe dọa sẽ bắn bố tôi ngay lập tức nếu như tôi báo chuyện này cho nhà chức trách hay kể cho người khác biết.
Adrian died in September or October 2015, but his death wasn't reported to the authorities.
Adrian chết vào tháng 10 năm 2015, nhưng cái chết của em không được báo cáo cho nhà chức trách.
The Elysee has been accused of covering up the affair by failing to report Benalla to the authorities.
Điện Elysee bị cáo buộc che đậy vụ việc khi không báo cáo trường hợp của ông Benalla cho nhà chức trách.
Given his history, I was advised to return him to the authorities.
Vì lịch sử của anh ta, tôi được đề nghị phải giao anh ta lại cho nhà chức trách.
I will return to Starbase 4 and turn you both over to the authorities.
tôi sẽ về Căn cứ 4, và trao hai người cho nhà chức trách.
I transport that man's corpse back to the authorities.
tôi đem xác kẻ đó về cho nhà chức trách.
Melina was going to land the Red Room and hand me over to the authorities.
Melina tính cho Phòng Đỏ hạ xuống và giao ta cho nhà chức trách.
leaving whatever real ones might be out there to the authorities.
để con quái vật thật ngoài kia cho nhà chức trách.
we are quick to report it to the authorities.
chúng tôi nhanh chóng trình báo cho nhà chức trách.
You must also show this to the authorities at the airport once arriving in Cameroon.
Bạn cũng phải thể hiện điều này để các cơ quan chức tại sân bay một lần đến trong Cameroon.
Eleven packages containing explosives were sent to the authorities on March 16, according to an indictment,
Gói chứa chất nổ đã được gửi đến các cơ quan vào ngày 16 tháng 3,
But he was still required to file regular“thought reports” to the authorities, who continued to monitor him closely.
Nhưng anh vẫn thường xuyên bị chính quyền yêu cầu nộp“ báo cáo tư tưởng”, họ tiếp tục theo dõi anh chặt chẽ.
Having gone counter to the authorities to find for the father,
Đi ngược lại chính quyền để tìm cha,
His stubborn attitude to the authorities prompted him to ask very intelligent questions;
Thái độ bướng bỉnh của ông với các nhà chức trách khiến ông đưa ra những câu hỏi rất thông minh;
Why does he first look to the authorities and wait upon their plans and proposals?
Tại sao thoạt đầu ngài lại trông vào cơ quan chính quyền và chờ đợi những kế hoạch với kiến nghị của họ?
He has written 500 letters to the authorities claiming his innocence, but has never received a single reply.
Ông đã viết 500 lá đơn khiếu nại chính quyền rằng ông vô tội, nhưng chẳng bao giờ được hồi đáp.
Results: 351, Time: 0.061

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese