TO USE THIS TECHNOLOGY in Vietnamese translation

[tə juːs ðis tek'nɒlədʒi]
[tə juːs ðis tek'nɒlədʒi]
để sử dụng công nghệ này
to use this technology

Examples of using To use this technology in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We hope that neuron scientists will be able to use this technology as a testbed for studying the human brain,” said Yevgeny Berdichevsky, a professor of bioengineering at Lehigh University who's working on the project,
Chúng tôi hy vọng các nhà khoa học thần kinh sẽ sử dụng công nghệ này giống như một môi trường thử nghiệm để nghiên cứu não bộ con người”- Yevgeny Berdichevsky,
We see a great opportunity to use this technology to deliver the value collected by different U.N. organizations in a more precise and effective way to the people and organizations that need it most.".
Chúng tôi nhìn thấy một cơ hội lớn trong việc sử dụng công nghệ này để mang lại các giá trị từ các tổ chức khác nhau của Liên Hợp Quốc bằng một cách rõ ràng và hiệu quả hơn, đưa những điều này đến mọi người và các tổ chức cần các giá trị trên nhất.”.
If you wanted to use this technology, you had to get in touch with me. That means you had to know I existed. Then you had to find the money to pay for me to fly out to your country and the money to pay for my hotel and my per diem and my daily rate.
Nếu bạn muốn sử dụng công nghệ này, bạn phải liên lạc với tôi. nghĩa là bạn phải biết tôi tồn tại. sau đó bạn phải kiếm ra tiền để trả cho tôi để bay đến đất nước của bạn và tiền để trả khách sạn cho tôi công tác phí và chi tiêu hàng ngày của tôi.
Ultimately, the goal would be to use this technology to detect Alzheimer's early, before symptoms of memory loss are evident,
Mục tiêu cuối cùng của chúng tôi là sử dụng công nghệ này để phát hiện sớm bệnh Alzheimer, trước khi các triệu chứng
On August 20, 2010, the Los Angeles Sheriff's Department announced its intent to use this technology on prisoners in the Pitchess Detention Center in Los Angeles, stating its intent to use it in“operational evaluation” in situations
Vào ngày 20- 8- 2010, Sở Cảnh sát Los Angeles( Los Angeles Sheriff' s Department) sử dụng công nghệ ADS để đối phó với các tù nhân trong Trung tâm giam giữ tù nhân ở Los Angeles,
On August 20, 2010, the Los Angeles Sheriff's Department announced its intent to use this technology on prisoners in Los Angeles, stating its intent to use it in“operational evaluation” in situations such as breaking up prisoner fights.
Vào ngày 20- 8- 2010, Sở Cảnh sát Los Angeles( Los Angeles Sheriff' s Department) sử dụng công nghệ ADS để đối phó với các tù nhân trong Trung tâm giam giữ tù nhân ở Los Angeles, nêu rõ ý định sử dụng nó trong" đánh giá hoạt động"( operational evaluation) cho các tình huống như phá vỡ các cuộc đấu tranh của tù nhân.
crypto custodians, and crypto exchanges have all reached out to get on the waiting list to use this technology.
các sàn giao dịch tiền mã hóa đang xếp hàng chờ sử dụng công nghệ này.
training 20 or 30 programs to use this technology, that is a tiny drop in the bucket.
vấn đề là, 20 hoặc 30 chương trình, việc đào tạo 20 hoặc 30 chương trình để sử dụng công nghệ, chỉ như muối bỏ bể.
Dole Food Co., Driscoll's Inc., Tyson Foods Inc., and Unilever NV have partnered with IBM to use this technology, blockchain, to trace food along their chain of global distribution.
Unilever NV đã hợp tác với IBM để sử dụng công nghệ blockchain để theo dõi thực phẩm trên toàn cầu thông qua chuỗi cung ứng của nó.
GM crops and so on- are symptomatic of a highly technological society that has little faith in its ability to use this technology wisely.
công nghệ cao nhưng có niềm tin rất thấp về khả năng của mình để ứng dụng công nghệ một cách rộng rãi.
Xiaomi also decided to use this technology.
Xiaomi cũng quyết định sử dụng công nghệ này.
How does Facebook plan to use this technology?
Facebook sẽ sử dụng công nghệ này ra sao?
Why would Domino's want to use this technology?
Vì sao Apple muốn sử dụng công nghệ này?
The Yamaha FJR1300 is the first motorcycle to use this technology.
FJR1300ES là chiếc xe máy Yamaha đầu tiên sử dụng công nghệ này.
In theory, it makes sense for everyone to use this technology.
Về lý thuyết, nó có ý nghĩa cho mọi người sử dụng công nghệ này.
Researchers plan to use this technology in the sports and military field.
Các nhà nghiên cứu có kế hoạch sử dụng công nghệ này trong lĩnh vực thể thao và quân sự.
It is the first among Australian university libraries to use this technology.
Đây là thư viện đầu tiên trong số các thư viện đại học ở Úc sử dụng công nghệ này.
Police are also mandated to use this technology to gather evidence for crimes.
Cảnh sát cũng được yêu cầu sử dụng công nghệ này nhằm mục đích thu thập những bằng chứng phạm tội.
The company is also aiming to use this technology within the healthcare sector.
Công ty cũng kỳ vọng có thể sử dụng công nghệ này áp dụng vào ngành y học.
To transport Dormammu to our dimension. He must be here to use this technology.
Hắn chắc chắn ở đây để sử dụng công nghệ này để đưa Dormammu đến chiều không gian của chúng ta.
Results: 2945, Time: 0.04

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese