TOOLS AND METHODS in Vietnamese translation

[tuːlz ænd 'meθədz]
[tuːlz ænd 'meθədz]
các công cụ và phương pháp
tools and methods
tools and methodologies
instruments and methods
các công cụ và phương thức
tools and methods
các dụng cụ và phương pháp

Examples of using Tools and methods in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We use tools and methods to make sure that there is no reasonable possibility of identifying you from the reports that we create for our clients.
Chúng tôi sử dụng các công cụ và phương thức để bảo đảm rằng không một khả thể hợp lý nào có thể nhận diện được một cá nhân tham gia khảo cứu trong bảng báo cáo của chúng tôi thảo ra cho khách hàng chúng tôi.
The lectures, seminars and case studies all along the year will give you the tools and methods that initiate a digital transformation around a service offering, beyond the purely technical aspects.
Các bài giảng, hội thảo nghiên cứu trường hợp trong suốt cả năm sẽ cung cấp cho bạn các công cụ và phương pháp khởi xướng chuyển đổi kỹ thuật số xung quanh việc cung cấp dịch vụ, vượt ra ngoài các khía cạnh kỹ thuật thuần túy.
possible on Linux and Mac OS X using tools and methods developed by the community, partly enabled by
Mac OS X bằng cách sử dụng các công cụ và phương pháp do cộng đồng phát triển,
The Master's programme in Mathematical Statistics provides a broad spectrum of tools and methods for handling random phenomena occurring in scientific as well as industri…[+].
Chương trình Thạc sĩ toán học thống kê cung cấp một phổ rộng của các công cụ và phương pháp để xử lý các hiện tượng ngẫu nhiên xảy ra trong bối cảnh khoa học cũng như côn…[+].
Stevenson's careful explanations and approachable format support students in understanding the important operations management concepts as well as applying tools and methods with an emphasis on problem solving.
Các giải thích cẩn thận định dạng có thể tiếp cận của Stevenson giúp sinh viên hiểu được các khái niệm quản lý hoạt động quan trọng cũng như áp dụng các công cụ và phương pháp với trọng tâm là giải quyết vấn đề.
together with tools and methods for software analysis and construction.
ký hiệu, cùng với các công cụ và phương pháp để phân tích xây dựng phần mềm.
The increasing complexity of products, development processes, and design teams challenges you to find new tools and methods to deliver greater innovation and higher quality at lower cost.
Mức độ phức tạp ngày càng tăng của các sản phẩm, của quy trình phát triển và các nhóm thiết kế thách thức bạn tìm các công cụ và phương pháp mới, nhằm cung cấp sự sáng tạo cao hơn chất lượng tốt hơn với chi phí thấp hơn.
The increasing complexity of products, development processes, and design teams challenges you to find new tools and methods to deliver greater innovation and higher quality at lower cost.
Mức độ phức tạp trong sản phẩm, trong quá trình phát triển trong đội ngũ thiết kế ngày càng tăng cao, xu hướng đó thách thức bạn tìm ra các công cụ và phương pháp mới, nhằm cung cấp sự sáng tạo cao hơn chất lượng tốt hơn với chi phí thấp hơn.
It brings digital tools and methods to the study of the humanities with the recognition that the printed word is no longer the main medium for knowledge production and distribution.
Nó mang đến các công cụ và phương pháp kỹ thuật số cho việc nghiên cứu nhân văn với việc nhìn nhận rằng văn bản giấy không còn là phương tiện chính để sản xuất phổ biến kiến thức.
ISO 56003, Innovation management- Tools and methods for innovation partnership- Guidance, provides a structured approach for organizations looking
ISO 56003, Quản lý đổi mới- Công cụ và phương pháp cho quan hệ đối tác đổi mới- Hướng dẫn,
ISO 56003, Innovation management- Tools and methods for innovation partnership- Guidance and ISO/TR 56004, Innovation Management Assessment- Guidance.
Quản lý đổi mới- Công cụ và phương pháp cho quan hệ đối tác đổi mới- Hướng dẫn ISO/ TR 56004, Đánh giá quản lý đổi mới- Hướng dẫn.
These tools and methods can help you roll back your system to an earlier state, and help ensure your computer has the latest updates installed.
Các công cụ và phương pháp này có thể giúp bạn đưa hệ thống của bạn trở lại trạng thái trước đó giúp đảm bảo máy tính của bạn cài đặt bản cập nhật mới nhất.
Here, we draw on this rich source of concepts, tools and methods to enrich classical geometry by integrating it more fully into the whole system.
Ở đây, chúng tôi rút ra nguồn phong phú các khái niệm, công cụ và phương pháp để làm phong phú thêm hình học cổ điển bằng cách tích hợp nó đầy đủ hơn vào toàn bộ hệ thống.
use various tools and methods to accomplish things that would be difficult to accomplish without them.
sử dụng những dụng cụ và những phương pháp để hoàn tất những sự việc, sự vật mà có thể khó khăn để hoàn thành nếu không có chúng.
it does make sense that the tools and methods of working are not as mature as with engineering
rõ ràng là những công cụ và phương pháp làm việc sẽ không tiên tiến
It brings digital tools and methods to the study of the humanities with the recognition that the printed word is no longer the main medium for knowledge production and distribution.
Nó mang đến các công cụ và phương pháp kỹ thuật số để nghiên cứu về nhân văn với sự công nhận rằng, in ấn không còn là phương tiện chính để sản xuất phân phối kiến thức.
This portion discusses the research tools and methods used during the study.[4]
Phần này bình luận về các công cụ và phương pháp nghiên cứu.[ 4]
architecture components of improving systems, as well as studies concerning the techniques, tools and methods for successful integration of new developments.
các nghiên cứu liên quan đến kỹ thuật, công cụ và phương pháp để hội nhập thành công các phát triển mới.
In this context, a Blockchain should be viewed as an outcome of a configuration of multiple technologies, tools and methods and hence interoperability is a critical component.
Trong bối cảnh này, Blockchain nên được xem là kết quả của cấu hình của nhiều công nghệ, công cụ và phương pháp  do đó khả năng tương tác là một thành phần quan trọng.
A key feature of the programme is an emphasis on interdisciplinarity- our students are encouraged to blend concepts, tools and methods from across disciplines, eg. economics and nutrition; politics and geography.-.
Một tính năng chính của chương trình là nhấn mạnh vào tính liên ngành- sinh viên của chúng tôi được khuyến khích pha trộn các khái niệm, công cụ và phương pháp từ các ngành, ví dụ. kinh tế dinh dưỡng; chính trị địa lý.-.
Results: 83, Time: 0.0435

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese