TURN THE KEY in Vietnamese translation

[t3ːn ðə kiː]
[t3ːn ðə kiː]
xoay chìa
turn the key
bật chìa khóa
turn the key
vặn chìa khóa
turned the key
chuyển chìa khóa
biến chìa khóa

Examples of using Turn the key in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I come home and turn the key.
em trở nhà và mở chìa khoá.
When driving, you can turn the key to start the vehicle.
Khi lái xe, bạn có thể tắt chìa khóa để khởi động xe.
I stand at last, take a deep breath and turn the key.
Cuối cùng, tôi hít một hơi thật sâu và xoay chìa khóa.
Don't worry about the color just turn the key to the right!
Đừng quan tâm đến màu nữa, vặn chìa khóa sang phải!
Okay, let me turn the key.
Được rồi, để tôi mở khóa.
Turn the key and dab the starter button
Bật chìa khóa và thoa các nút khởi động
Once we have completed our service, you just turn the key and you're ready to move in and enjoy a home that sparkles.
Một khi chúng tôi đã hoàn thành dịch vụ của chúng tôi, bạn chỉ cần bật chìa khóa và bạn đã sẵn sàng để di chuyển vào và tận hưởng một ngôi nhà lấp lánh.
Next, turn the key to the on position and wait until the dash lights quit flashing.
Tiếp theo, vặn chìa khóa sang vị trí bật và đợi cho đến khi đèn dash tắt nhấp nháy.
Turn the key(yes, there's no push button start system to save weight)
Bật chìa khóa( có, không có hệ thống đẩy nút
It is now clear that many chemicals in plastics and pesticides can turn the key as well.".
Giờ đây rõ ràng là nhiều hóa chất trong nhựa và thuốc trừ sâu cũng có thể biến chìa khóa.".
Said Davis:"We used to believe that only a woman's natural estrogen could turn the key on these receptors and cause breast cancer.
Davis nói:" Chúng tôi từng tin rằng chỉ có estrogen tự nhiên của phụ nữ mới có thể biến chìa khóa trên các thụ thể này và gây ung thư vú.
While continuing to depress the reset button, turn the key back to the"on" position, but not so far as the"start" position.
Trong khi tiếp tục ấn nút đặt lại, xoay phím trở lại vị trí" bật", nhưng không quá xa vị trí" bắt đầu".
And I will tell you when to stop. Now, turn the key and drive.
Giờ thì xoay chìa khóa và lái xe đi và tao sẽ nói khi nào nên dừng lại.
And just turn the key. imagine that door… And said whenever I have that feeling.
Và chỉ cần xoay chìa khóa. hãy tưởng tượng ra cánh cửa đó… Và nói Bất cứ khi nào tao có cảm giác đó.
Now, turn the key and drive, and I will tell you when to stop.
Giờ thì xoay chìa khóa và lái xe đi và tao sẽ nói khi nào nên dừng lại.
I assume that my car will start when I turn the key and press the gas pedal.
Tôi cho rằng chiếc xe của tôi sẽ khởi động khi tôi xoay chìa khóa và nhấn chân ga.
We hop into the car, turn the key and head out to wherever we're going.
Chúng ta chỉ“ nhảy” vào xe, xoay chìa khóa và đi đến bất cứ đâu.
We bounce into the vehicle, turn the key and take off to wherever we're going.
Chúng ta chỉ“ nhảy” vào xe, xoay chìa khóa và đi đến bất cứ đâu.
Imagination, of course, can open any door- turn the key and let terror walk right in.
Dĩ nhiên, óc tưởng tượng có thể mở được bất cứ cửa nào- vặn khóa và để cho nỗi kinh hoàng bước thẳng vào nhà.
And then we just follow the map to the observation room, turn the key.
Và sau đó ta chỉ cần theo bản đồ đến phòng quan sát, xoay chìa khoá.
Results: 55, Time: 0.0515

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese