TWO GUARDS in Vietnamese translation

[tuː gɑːdz]
[tuː gɑːdz]
hai lính canh
two guards
hai lính gác
two guards
hai bảo vệ
two guards
hai cảnh vệ
two guards
hai vệ sĩ
two bodyguards
two guards
hai nhân viên bảo vệ
two security guards
2 lính gác
2 nhân viên bảo vệ
two security guards at the campus
two guards
hai người canh gác
2 vệ binh
2 bảo vệ

Examples of using Two guards in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Two guards in black clothes immediately leapt down.
Hai tên mặc áo đen lập tức bóp cò.
Two guards watching our every move, with SMGs, cameras in every corner.
Với SMG, camera ở mọi ngóc ngách. 2 bảo vệ theo dõi mọi di chuyển.
The two guards were beaten
Hai cận vệ này bị đánh đập
He looked up as the two guards approached him.
Hắn giãy giụa khi hai người cảnh sát đến gần hắn.
Only her two guards were following after her.
Chỉ có 2 người lính gác là vẫn theo sau cô.
Colin walked past the two guards, then stopped.
Colin đi qua hai người cận vệ, sau đó dừng lại.
Then two guards came in and untied me.
Sau đó có 2 người lính canh đến và kéo tôi đi.
The two guards rushed to help.
Hai viên cảnh sát vội đi lại giúp đỡ.
Get yourself two guards.
Kiếm hai người lính gác.
We even had two guards who worked in shifts.
Chúng tôi còn có cả 2 vệ sĩ làm việc theo ca.
Some 90 prisoners and two guards are injured.
Ít nhất 18 tù nhân và 2 người bảo vệ bị thương.
They even killed two guards.
Thậm chí còn chết hai người bảo vệ.
There are always two guards.
Lúc nào cũng có hai người lính gác.
We always have two guards.
Lúc nào cũng có hai người lính gác.
Regularly, there are only two guards.
Thông thường, chỉ cần 2 cảnh sát bảo vệ.
He told me of an incident involving two guards.
Hắn kể cho ta về một sự kiện liên quan đến hai tên lính gác.
He told me of an incident involving two guards.
Hắn ta tới… để kể cho ta về sự cố liên quan tới hai tên lính canh.
He told me of an incident involving two guards.
Để kể cho ta về sự cố liên quan tới hai tên lính canh.
But he never showed, and instead two guards had arrived to escort her back down as per his orders.
Nhưng anh chưa bao giờ xuất hiện, thay vào đó hai lính canh đã đến để hộ tống cô xuống lại theo lệnh của anh.
Two guards went to Ms. Zou's cell and interrogated her for an entire night,
Hai lính canh đã đến xà lim của bà Trâu
Results: 93, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese