UGLY THINGS in Vietnamese translation

['ʌgli θiŋz]
['ʌgli θiŋz]
những điều xấu xa
evil
evil things
ugly things
nasty things
những điều xấu xí
ugly things
thứ xấu xa
ugly things
evil thing
việc xấu xa
ugly things
thứ xấu xí

Examples of using Ugly things in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I did some ugly things to make my proof work”- but it got Sudakov thinking about the problem.
Tôi đã làm một số điều xấu xí để thực hiện công việc chứng minh của mình- nhưng điều đó khiến Sudakov suy nghĩ về vấn đề này.
As visceral as really ugly things, holding my attention more than beautiful, pretty things. really frightening things, I think a lot of it was just.
Là sự tưởng tượng ra những thứ xấu xí, Tôi nghĩ khá nhiều trong số chúng Nó khiến tôi chú ý hơn là những thứ đẹp đẽ kia. hay những thứ đáng sợ.
And all these ugly things wriggle out. It's like turning over a rock.
Như là lật một hòn đá và mọi thứ xấu xí sẽ lộ ra hết.
I can say without reservation that in my life so far I have seen some pretty ugly things.
Nhưng xin quý vị tin tôi, trong đời sống lâu dài của tôi, tôi đã thấy những chuyện rất xấu.
it is what continues to create ugly things.
đó là nguồn cội của những thứ xấu xa.
What bothers me is that she and Jem will have to absorb some ugly things pretty soon.
Điều khiến tôi lo là con bé với Jem sẽ phải tiếp xúc những điều xấu khá sớm.
What bothers me is that she and Jem will have to absorb some pretty ugly things pretty soon.
Điều khiến tôi lo là con bé với Jem sẽ phải tiếp xúc những điều xấu khá sớm.
Now you will be afraid to go in because you will have to encounter all those ugly things.
Bây giờ bạn sẽ sợ phải đi vào trong bởi vì bạn sẽ phải đương đầu với tất cả những điều xấu xí đó.
We transform our body into beautiful things- not horrible ugly things that we don't want- and give them to all sentient beings.
Chúng ta chuyển hóa thân mình thành nhiều thân tốt đẹp- không phải những thân vô cùng xấu xí mà mình không muốn- và chúng ta mang chúng cho tất cả chúng sanh.
it's going to lead to ugly things.
dẫn đến nhiều thứ tồi tệ.
What bothers me is that she and Jem will have to absorb some ugly things pretty soon.
Điều tôi lo là nó với Jem sẽ phải đón nhận một số điều xấu xí khá sớm.
It's like turning over a rock and all these ugly things wriggle out.
Như là lật một hòn đá lên và tất cả những thứ xấu xí đó sẽ lộ ra.
We transform our body into beautiful things-not horrible ugly things that we don't want-and give them to all sentient beings.
Chúng ta chuyển hóa thân mình thành nhiều thân tốt đẹp- không phải những thân vô cùng xấu xí mà mình không muốn- và chúng ta mang chúng cho tất cả chúng sanh.
When the gold price hits those numbers-if it hits those numbers before it goes into permanent backwardation-there there will be some very ugly things going on out there.
Khi giá vàng chạm những con số kia- những con số trước khi ấn định mức chênh lệch vĩnh viễn- sẽ có nhiều điều xấu xí diễn ra ngoài kia.
The problem, the Pope said, lies in not getting into the habit of“living in ugly things” and avoiding those things that“poison the soul,” that make it small.
Đức Thánh Cha nói, vấn đề nằm ở chỗ không bước chân vào thói quen“ sống trong những điều xấu xa” và tránh những điều“ làm đầu độc linh hồn,” rồi biến nó thành điều nhỏ.
you remember somebody hurting you, saying ugly things about you, or flattering you because you have written a book, so, you remember- memory.
đã nói những điều xấu xa về bạn, hay đã nịnh nọt bạn bởi vì bạn viết một quyển sách, vì vậy bạn nhớ lại- ký ức.
soon the brain will be full of all those ugly things.
chẳng bao lâu bộ não sẽ đầy những thứ xấu xa.
He preached forcefully, he said some ugly things to the Pharisees, to the doctors of the law,
Ông giảng một cách mạnh mẽ, ông nói lên những điều xấu xa về người Pha- ri- sê,
soon the brain will be full of all those ugly things.
chẳng bao lâu bộ não sẽ đầy những thứ xấu xa.
Remember this well: Perhaps someone has ugly things within themselves, things they do not know how to resolve, great bitterness for having done this
Hãy nhớ thật kỹ điều này: có thể một người có những điều xấu xa che giấu trong lòng, những điều mà họ không biết cách giải quyết
Results: 66, Time: 0.047

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese