UNBALANCED in Vietnamese translation

[ˌʌn'bælənst]
[ˌʌn'bælənst]
không cân bằng
unbalanced
is not balanced
unequal
non-equilibrium
don't balance
nonequilibrium
mất cân bằng
imbalance
unbalanced
out of balance
disequilibrium
unbalanced
thiếu cân bằng
lack of balance
không cân đối
unbalanced
disproportionate
not symmetric
mất thăng bằng
loss of balance
lose balance
unbalanced
am off balance
go out of balance
mất cân đối
imbalance
unbalanced

Examples of using Unbalanced in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
low value cards in the blackjack decks is unbalanced.
giá trị thấp trong sàn blackjack bị mất cân bằng.
They're fairly large and unbalanced, and their big tracking rings are likely to bump into each other during moments of near-field hand interactions.
Chúng khá lớn và không cân đối, và các vòng theo dõi lớn của chúng có khả năng va vào nhau trong những khoảnh khắc tương tác tay ở gần.
We have an access to markets which is unbalanced, unsatisfying,” Macron told members of the French and Chinese business community
Khả năng tiếp cận thị trường mỗi bên là thiếu cân bằng, chưa thỏa mãn",
University and former chairman of Morgan Stanley Asia, is the author of Unbalanced: The Codependency of America and China.
Ông là giảng viên của Đại học Yale và cựu Chủ tịch Morgan Stanley tại Châu Á, là tác giả của cuốn sách Unbalanced: The Codependency of America and China.
Balanced card-counting system- is a system that applies the method of Unbalanced card counting and modifies it according to the number of decks used in the game.
Hệ thống cân bằng thẻ- là một hệ thống áp dụng phương pháp đếm thẻ mất cân bằng và sửa đổi nó theo số lượng sàn sử dụng trong trò chơi.
Just a little bit of an unbalanced mental state can destroy the concentration you have built up with great effort.
Chỉ một chút mất thăng bằng của tâm cũng có thể phá sự định tâm mà bạn đã công phu bồi đấp với nhiều nỗ lực.
We have an access to markets which is unbalanced, unsatisfying,” Macron told French and Chinese businessmen in Beijing.
Khả năng tiếp cận thị trường mỗi bên là thiếu cân bằng, chưa thỏa mãn", ông Macron phát biểu trước cộng đồng doanh nghiệp Pháp và Trung Quốc tại Bắc Kinh.
However, you will not have a perfect smile when there are some defects such as unbalanced lips, dark teeth, smiling with too much gum exposed,….
Tuy nhiên, bạn sẽ không có một nụ cười hoàn hảo khi chẳng may có một vài khiếm khuyết như: môi không cân đối, răng sậm màu, cười bị hở nướu quá nhiều,….
There are two different types of cables provided- a 3.5mm Unbalanced and 2.5mm Balanced cable.
Có hai loại dây được kèm theo với tai nghe: dây Unbalanced 3.5 mm và dây Balance 2.5 mm.
then their child will grow unbalanced.
con của họ sẽ phát triển mất cân bằng.
Unbalanced budgets are caused by extravagant expenditures which the government is unwilling
Ngân sách mất cân đối là do những khoản chi tiêu quá mức
It's normal to feel a little unbalanced after standing up too quickly or lightheaded after going
Cảm thấy hơi mất thăng bằng sau khi đứng lên quá nhanh
He was warning that after three decades of heavy industrialization, China was“unstable” and“unbalanced,” with too many factories belching too much smog.
Ông cảnh báo rằng sau ba thập niên phát triển công nghiệp nặng, Trung Quốc đã trở nên“ thiếu ổn định” và“ thiếu cân bằng,” với quá nhiều nhà máy nhả khói.
which we thought made the siding part on the top right look a little too light and unbalanced(gah, choppy photo, sorry!).
chúng tôi nghĩ rằng phần phía bên phải trông hơi quá sáng và không cân đối( gah, ảnh nhảm nhí, xin lỗi!).
features balanced(XLR) and unbalanced(RCA) analogue inputs.
and unbalanced( RCA) analogue inputs.
It was a dangerously unbalanced sound, even to my own ears.
Đó là một âm thanh mất cân đối đến mức nguy hiểm, ngay cả với đôi tai của tôi.
the menu is at times unbalanced.
thực đơn đôi khi thiếu cân bằng.
one 3.5mm Unbalanced port and one 2.5mm Balanced port.
1 cổng 3.5 mm Unbalanced và 1 cổng 2.5 mm Balanced.
Baldness is a common condition that is noticeable when the hair grows unbalanced, with multiple hair loss in the scalp.
Hói đầu là một tình trạng phổ biến dễ nhận thấy khi tóc mọc không cân đối, có nhiều mảng rụng tóc ở da đầu.
I learned much from Stephen Roach's book Unbalanced: The Codependency of America and China.
Từ quan điểm này, tôi càng thêm hiểu cuốn sách của Stephen Roach,“ Mất thăng bằng- sự tương thuộc giữa Hoa Kỳ và Trung Hoa”.
Results: 501, Time: 0.0572

Top dictionary queries

English - Vietnamese