unnecessary thingsunnecessary stuffnon-essential thingsthings that are not necessaryunnecessary itemsthings you don't neednon-necessities
những điều không cần thiết
unnecessary things
những điều không
what notthings notimpossible thingsunnecessary thingssomething inappropriatewhat no
những chuyện không cần thiết
Examples of using
Unnecessary things
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It is a summons to stop, to focus on what is essential, to fast from the unnecessary things that distract us.
Ðó là một lời hiệu triệu hãy dừng lại, để tập trung vào những gì là thiết yếu, để chay tịnh khỏi những thứ không cần thiết làm chúng ta mất tập trung.
one focuses only on blessings and other unnecessary things.
người ta chỉ tập trung vào phước lành và những thứ không cần thiết khác.
at saving money but they sometimes waste resources on unnecessary things.
đôi khi lại phí tiền vào những thứ không cần thiết.
they can sometimes waste their money on unnecessary things.
đôi khi lại phí tiền vào những thứ không cần thiết.
they do not waste their effort on unnecessary things.
không lãng phí nỗ lực của mình vào những thứ không cần thiết.
Balcony has long ceased to be a repository for pickles or unnecessary things.
Ban công từ lâu đã không còn là một kho lưu trữ cho dưa chua hoặc những thứ không cần thiết.
If you spend money on unnecessary things, it is likely that you will not have money when you need it.
Nếu bạn tiêu tiền vào những thứ không phù hợp vó thể bạn sẽ không có tiền khi cần dùng đến.
Be brave to give up so many unnecessary things to true life and the human being is truly human.
Phải biết dũng cảm từ bỏ nhiều điều không cần thiết để cuộc sống đích thực là sống và con người mới đích thực là người.
Don't waste money on unnecessary things; spend it on those people who really need it.
Đừng phung phí tiền bạc vào những cái không cần thiết mà hãy tiêu tiền cho những người thực sự cần được giúp đỡ.
to use their money early and limit the need to buy more unnecessary things.
hạn chế việc vòi vĩnh mua nhiều thứ không cần thiết.
Eliminate that person that is not for us in our lives and eliminate those unnecessary things that we don't need in our lives.
Cut the extraneous out of our lives: Loại bỏ những thứ không cần thiết khỏi cuộc sống của chúng ta.
it is best to clean out all the unnecessary things.
dọn dẹp đi những thứ không cần thiết.
Do you remember that when you sit down at the table with friends, you immediately remove all unnecessary things to the side to create an open space for communication?
Bạn có nhớ rằng khi bạn ngồi xuống bàn với bạn bè, bạn ngay lập tức loại bỏ tất cả những thứ không cần thiết sang một bên để tạo ra một không gian mở để giao tiếp?
Several successful architects, builders and artists from different parts of the world propose a radical solution to living space in which all unnecessary things are removed and seemingly old and worn-out items are utilised.
Một số kiến trúc sư, nhà xây dựng và nghệ sĩ thành công từ khắp nơi trên thế giới đề xuất một giải pháp triệt để cho không gian sống, trong đó tất cả những thứ không cần thiết được loại bỏ và các đồ dùng cũ được tái sử dụng.
These guys believed that it was more important to live a life devoted to the pursuit of pleasure than it was to rid your life of unnecessary things.
Những kẻ này tin rằng điều quan trọng hơn là sống một cuộc sống cống hiến cho việc theo đuổi niềm vui hơn là loại bỏ khỏi cuộc sống của bạn những thứ không cần thiết.
by the morning understands that bought a bunch of unnecessary things.
bởi buổi sáng hiểu rằng mua một bó của những thứ không cần thiết.
Successful architects, builders and artists from different parts of the world propose radical solutions, all unnecessary things are removed, and seemingly old and worn-out items are utilized.
Một số kiến trúc sư, nhà xây dựng và nghệ sĩ thành công từ khắp nơi trên thế giới đề xuất một giải pháp triệt để cho không gian sống, trong đó tất cả những thứ không cần thiết được loại bỏ và các đồ dùng cũ được tái sử dụng.
Since Soviet times, balconies were mainly used as a storage room for storing unnecessary things, which are a pity to throw away, and nowhere to go.
Từ thời Liên Xô, ban công chủ yếu được sử dụng làm phòng lưu trữ để lưu trữ những thứ không cần thiết, thật đáng tiếc để vứt đi, và không nơi nào để đi.
He said people should“reduce their spending on unnecessary things to help the poor or religious and social structures and engage in activities
Ngài nói mọi người nên“ giảm bớt chi tiêu đối với những gì không cần thiết để giúp đỡ người nghèo
no control over yourself, it is easy to swing your hands over your forehead and buy unnecessary things or spend money on unnecessary, wasteful purposes.
dễ vung tay quá trán và mua sắm nhiều thứ không cần thiết hoặc tiêu tiền vào những mục đích vô bổ, rất lãng phí.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文