USE THESE in Vietnamese translation

[juːs ðiːz]
[juːs ðiːz]
sử dụng các
use these
utilizing these
employing these
dùng những
use these
take these
utilize these
spend all

Examples of using Use these in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, computer drives that can use these types of media also offer many additional features.
Tuy nhiên, các ổ máy tính mà có thể dùng những loại phương tiện này cũng có nhiều tính năng thêm.
In ancient times, people often use these all egg laying hens to make chicken rice.
Ngày xưa người ta thường dùng những con gà mái già đã đẻ hết trứng để làm cơm gà.
May we use these weeks before Christmas to put away our distractions and put our faith in Christ anew.
Có lẽ chúng ta dùng những tuần trước Lễ Giáng Sinh để gạt bỏ những sự xao lãng và đặt niềm tin của chúng ta vào Đức Kitô một lần nữa.
So many young people use these figures of so-called physical perfection as a goal to aim for.
Rất nhiều người trẻ dùng những nhân vật được gọi là hoàn hảo về thể chất này như là một mục tiêu để nhắm tới.”.
It's a place that we have to use these special tricks to look into.
Đây là một nơi mà ta phải dùng những mưu mẹo để nhìn vào trong.
Then they use these emotions to dimensionalize the worlds they create.
Và sau đó họ dùng những cảm xúc đó để phân chiều thế giời mà họ tạo ra.
Now people use these because they get a lot of light, which means less of the noise you see in a low-cost cell phone image.
Giờ đây con người dùng những ảnh đó bởi vì chúng có nhiều ánh sáng nghĩa là sẽ ít nhiễu hơn trong một tấm ảnh di động giá rẻ.
They said,“The person who offers his goods to the Temple cannot use these goods to help those in greater need.”.
Họ nói: một người, khi dâng của cải mình cho Đền Thờ, họ không còn có thể dùng những của cải đó để giúp những người có nhu cầu hơn.
Then let's try to make tonight the last time we have to use these.
Cố gắng biến lần này trở thành lần cuối chúng ta dùng những thứ này đi.
My mom is an architect, so naturally the first thing I imagined was laying out a building in 3D space instead of having to use these 2D floor plans.
Mẹ tôi là kiến trúc sư, nên điều đầu tiên tôi nghĩ đến là xây dựng một tòa nhà 3D thay vì phải dùng những bản thiết kế 2D.
considering this group, I am going to say it… only use these weapons in the case of extreme emergencies.
tôi phải nói rằng… chỉ dùng những thứ này trong trường hợp đặc biệt khẩn cấp.
You can use these cost-effective ways to boost the traffic to your site and make more business and profits for you.
Bạn có thể sử dụng sử dụng các chi phí hiệu quả phương pháp đến tăng trang web internet và tạo nhiều kinh doanh và thu cho bạn.
You can use these helpful safety plan cards to remind yourself where to go.[3].
Bạn cũng có thể sử dụng loại thẻ giữ an toàn hữu ích để nhắc bản thân nhớ về nơi bạn cần phải đến.[ 3].
I use these artifacts to help make my life much easier.
Tôi đang sử dụng những cái cơ khí, để làm cho cuộc sống của tôi dễ dàng hơn.
Customers will likely use these with an increasing frequency, which means that
Người dùng sẽ dùng các app này thường xuyên hơn
Use these as a starting point as creating 3D visualization is a combination of art and skrill in 3D computer graphics.
Sử dụng chúng làm điểm bắt đầu khi tạo trực quan 3D là sự kết hợp giữa nghệ thuật và skrill trong đồ họa máy tính 3D.
Use these tools easily: the powder just crumbles in secluded places,
Thật dễ dàng để sử dụng các phương tiện này: bột chỉ đơn
You can use these cost-effective ways to increase the traffic to your website and generate more business and profits for you.
Bạn có thể sử dụng sử dụng các chi phí hiệu quả phương pháp đến tăng trang web internet và tạo nhiều kinh doanh và thu cho bạn.
Now I am going to look at how we can use these expressions within the correct context.
Vậy chúng ta sẽ xem cách sử dụng những từ này trong ngữ cảnh thực tế.
However, many people use these products because they think these are safer than cigarettes.
Tuy nhiên, nhiều người dùng các sản phẩm thuốc lá khác vì họ nghĩ là an toàn hơn thuốc điếu.
Results: 912, Time: 0.0486

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese