USING NEW TECHNOLOGY in Vietnamese translation

['juːziŋ njuː tek'nɒlədʒi]
['juːziŋ njuː tek'nɒlədʒi]
sử dụng công nghệ mới
using new technology
utilize newest technology
new technological uses

Examples of using Using new technology in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He said the restoration work will have to use new technology to rebuild the roof.
Ông cho biết công việc phục hồi sẽ phải sử dụng công nghệ mới để xây dựng lại mái nhà.
Just that one year jump using newer technology makes a huge difference in how the impact affects the cab's structural integrity.
Chỉ một bước nhảy trong một năm sử dụng công nghệ mới hơn đã tạo ra sự khác biệt lớn trong cách tác động ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc của Cab.
NUMAKO: The food driven project that uses new technology to crystallise fish sauce into powdered fish sauce while still maintaining the characteristics of fish sauce.
NUMAKO: Dự án về thực phẩm sử dụng công nghệ mới kết tinh mắm nước thành nước mắm dạng bột, trong khi vẫn nguyên được đặc tính vốn có của nước mắm.
Their low-cost plan uses new technology to help teachers and to follow student progress.
Kế hoạch chi phí thấp sử dụng công nghệ mới để giúp đỡ các giáo viên và để theo dõi sự phát triển của học sinh.
It has been developed to replace the previous Aanderaa DCS 4100 using newer technology and extending capabilities.
Được phát triển để thay thế cho Aanderaa DCS 4100 trước đó bằng cách sử dụng công nghệ mới hơn và các khả năng mở rộng.
such as how to drive and use new technology.
lái xe và sử dụng công nghệ mới.
The software may run on unfamiliar computers or use new technology.
Các phần mềm có thể chạy trên các máy tính không quen thuộc hoặc sử dụng công nghệ mới.
In the meantime you will benefit from the advantages of using new technologies, that will cover your needs.
Trong khi chờ đợi, bạn sẽ được hưởng lợi từ những lợi thế của việc sử dụng công nghệ mới, trong đó bao gồm cả các nhu cầu của bạn.
Teacher education in Haderslev has a leading position in using new technologies in teaching and learning.
Đào tạo giáo viên ở Haderslev có một vị trí hàng đầu trong việc sử dụng công nghệ mới trong giảng dạy và học tập.
But just because you have long traditions doesn't mean you can't use new technology.
Nhưng chỉ vì bạn có truyền thống lâu dài không có nghĩa là bạn không thể sử dụng công nghệ mới.
A slightly older look to things, this concept by Jackson Chung uses new technology to bring the size of the iPhone back down.
Một cái nhìn già dặn hơn một chút với mọi thứ: đây concept của Jackson Chung sử dụng công nghệ mới để mang lại kích thước có chút thay đổi của iPhone.
Elysis, a joint venture between Rio Tinto Group and Alcoa Corp. backed by Apple, uses new technology that emits pure oxygen when producing aluminum.
Elysis, một liên doanh giữa Tập đoàn Rio Tinto và Tập đoàn Alcoa được hỗ trợ bởi Apple, sử dụng công nghệ mới giúp thải ra oxy tinh khiết khi sản xuất nhôm.
In order to somehow protect motorcyclists, manufacturers of goods for their protection are constantly creating objects using new technologies.
Để bảo vệ bằng cách nào đó đi xe máy, các nhà sản xuất hàng hóa để bảo vệ họ liên tục tạo các đối tượng sử dụng công nghệ mới.
Simply put, recruitment automation tools are software that use new technology to automate recruiting process.
Nói một cách đơn giản, các công cụ tuyển dụng tự động là phần mềm sử dụng công nghệ mới để tự động hóa quy trình tuyển dụng..
the cable will use new technology from TE SubCom.
cáp sẽ sử dụng công nghệ mới từ TE SubCom.
He said the restoration work will have to use new technologies in order to rebuild the roof.
Ông nói công tác trùng tu sẽ phải sử dụng công nghệ mới để xây lại phần mái.
He said the restoration work will have to use new technologies to rebuild the roof.
Ông nói rằng, công tác phục dựng sẽ phải sử dụng công nghệ mới để xây lại mái nhà thờ.
The jStart team exists to help customers use new technologies to solve problems.
Nhóm jStart lập nên để giúp đỡ khách hàng sử dụng công nghệ mới giải quyết các vướng mắc gặp phải.
The direct selling business model also uses new technologies, such as the Internet, which help make it easier than ever to own a business.
Mô hình bán hàng trực tiếp cũng sử dụng công nghệ mới, chẳng hạn Internet, làm cho dễ dàng hơn trong việc sở hữu một công việc kinh doanh.
The ability to create and use new technologies is the source of economic strength and military security.”.
Khả năng sáng tạo và sử dụng công nghệ mới là nguồn lực sức mạnh kinh tế và an ninh quân sự”.
Results: 41, Time: 0.0442

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese