USING THE CLOUD in Vietnamese translation

['juːziŋ ðə klaʊd]
['juːziŋ ðə klaʊd]
sử dụng đám mây
use the cloud
cloud usage
sử dụng điện toán đám mây
using cloud computing
cloud usage
dùng mây
using the cloud

Examples of using Using the cloud in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sharing files between devices using the cloud is fine, but California firm Leef
Hiện nay chia sẻ dữ liệu sử dụng điện toán đám mây là tốt
With VSaaS, system integrators are able to provide services for their clients using the cloud- such as system checks and remote maintenance- and consistently scale their business with efficiency.
Với VSaaS, các nhà tích hợp hệ thống có thể cung cấp dịch vụ cho khách hàng của họ bằng cách sử dụng đám mây- chẳng hạn như kiểm tra hệ thống và bảo trì từ xa- và luôn mở rộng quy mô kinh doanh của họ một cách hiệu quả.
A recent Aberdeen Group study found that businesses using the cloud resolved security issues in an average of 2.1 hours, nearly four times
Tập đoàn Averdeen thấy rằng những doanh nghiệp sử dụng điện toán đám mây có thể khắc phục sự cố trung bình trong 2.1 tiếng,
Alpha Channel for PHotoshop, I created a background for my 3d artwork by using the cloud filter and then using layer modes to create color and lighting effects.
tôi tạo ra một background cho tác phẩm 3D của mình bằng cách sử dụng Cloud Filter và sử dụng Layer Modes để tạo hiệu ứng màu sắc và ánh sáng.
By using the cloud you will always have access to the latest versions of business applications and the flexibility to increase your bandwidth or storage on demand.
Bằng cách sử dụng đám mây, bạn sẽ luôn có quyền truy cập vào các phiên bản mới nhất của ứng dụng kinh doanh và tính linh hoạt để tăng băng thông hoặc lưu trữ theo yêu cầu.
save money and effort by using the cloud.
nỗ lực bằng cách sử dụng điện toán đám mây.
Alpha Channel for PHotoshop, I created a background for my 3d artwork by using the cloud filter and then using layer modes to create color
tôi tạo ra một back ground cho tác phẩm 3D của mình bằng cách sử dụng Cloud Fil ter và sử dụng Layer Modes
In fact, when a user shares the screen, we're basically setting up a meeting between the user and the Cisco Spark Board under the hood, using the cloud as a relay(as we would in any other meeting).
Sự thật, khi một người dùng chia sẻ màn hình cũng chính là lúc họ đang có một cuộc họp với Cisco Webex Board“ dưới mui xe”, sử dụng đám mây như là một sự lặp lại( giống như chúng ta cũng sẽ làm trong những cuộc họp khác).
save money and effort by using the cloud.
nỗ lực bằng cách sử dụng điện toán đám mây.
highly regulated industries or in parts of the world where using the cloud is not yet feasible, Althoff said.
ngân hàng, dược phẩm,… hoặc ở những nơi không khả thi khi sử dụng đám mây.
while still using the cloud for management, analytics,
đồng thời vẫn sử dụng đám mây cho quản lý,
while still using the cloud for management, analytics,
đồng thời vẫn sử dụng đám mây để quản lý,
In fact, when a user shares the screen, it is setting up a meeting between the user and the Cisco Spark Board, using the cloud as a relay(as we would in any other meeting).
Sự thật, khi một người dùng chia sẻ màn hình cũng chính là lúc họ đang có một cuộc họp với Cisco Webex Board“ dưới mui xe”, sử dụng đám mây như là một sự lặp lại( giống như chúng ta cũng sẽ làm trong những cuộc họp khác).
Startup telecom companies are launching using the cloud for nearly all their needs, and existing telcos, even the biggest, are using the cloud to help them expand into new cities-and countries.
Các công ty viễn thông khởi nghiệp đang tung ra sử dụng đám mây cho gần như tất cả các nhu cầu của họ và các công ty viễn thông hiện tại, thậm chí là lớn nhất, đang sử dụng đám mây để giúp họ mở rộng sang các thành phố mới và các quốc gia.
Let's look at reporting as an illustration of how finance teams are using the cloud to deliver value to the wider business.
Cùng nhìn vào kết quả của một báo cáo dưới đây- một minh hoạ về cách các đội ngũ tài chính đang tận dụng điện toán đám mây để tạo ra những giá trị kinh doanh rộng lớn hơn.
The largest proportion of enterprises in the EU28 using the cloud was by far recorded in the information& communication sector(45%), followed by the sector covering professional, scientific and technical activities(27%), while the share ranged from 14% to 20%
Phần lớn các doanh nghiệp lớn cho tới nay ở các Quốc gia Thành viên châu Âu đang sử dụng đám mây đã được ghi nhận trong khu vực CNTT- TT( 45%),
to backup photos and videos of loved ones(without using the cloud).
video của những người thân yêu sao lưu( mà không sử dụng điện toán đám mây).
Many are using the cloud for more than just storing files or running software,
Nhiều công ti đang dùng mây cho nhiều thứ hơn
importing and exporting companies are increasingly using the cloud to clean up existing huge data sets and hosting their traditional data platforms(such as Hadoop)
xuất nhập vào đang ngày một sử dụng các đám mây nhiều hơn để dọn sạch các tập dữ liệu vĩ đại hiện có
They can just use the cloud.
Họ chỉ sử dụng đám mây.
Results: 54, Time: 0.0561

Using the cloud in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese