USING THESE in Vietnamese translation

['juːziŋ ðiːz]
['juːziŋ ðiːz]
sử dụng các
use these
utilizing these
employing these
dùng những
use these
take these
utilize these
spend all
using these
dụng bọn

Examples of using Using these in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The pope immediately"assailed me with a tone of reproach, using these words:'The bishops in the United States must not be ideologized!
Ngay lập tức ông đã tấn công tôi với một giọng trách mắng, dùng những lời lẽ:” Các giám mục tại Hoa kỳ không được ngã theo ý thức hệ!
By using these words, Kent Cullers is empowering himself to achieve great things.
Bằng cách dùng những ngôn từ như vậy, Kent Cullers đã củng cố niềm tin cho mình để đạt được những kết quả tuyệt diệu.
People are capable of using these abilities to solve an organisational problem.
Con người có khả năng vận dụng những năng lực trên để giải quyết vấn đề của tổ chức.
He does his shoot using these 4 cameras,
Ông chụp ảnh này dùng 4 máy ảnh này,
Using these actions, your workflows can,
Dùng các hành động,
We recommend not using these messaging apps in China at this time.”.
Chúng tôi khuyến cáo các bạn đừng dùng các ứng dụng chat trực tuyến khi đang ở Trung Quốc”.
Using these tools the lighting designer must learn to think, feel and create with his heart.
Xử dụng những công cụ để thiết kế ánh sáng phải học cách suy nghĩ, cảm nhận và tạo ra tác phẩm bằng trái tim của mình.
People have been using these same ads for a few years
Tôi đã sử dụng các quảng cáo tương tự cho một vài năm
People are capable of using these abilities to solve an organizational problem.
Con người có khả năng vận dụng những năng lực trên để giải quyết vấn đề của tổ chức.
Even if cycles are long and ovulation infrequent, using these guidelines will give you the best chance of achieving your desired pregnancy.
Ngay cả khi kinh kỳ dài và không rụng trứng thường xuyên, áp dụng các quy định này sẽ cho quý vị cơ hội tốt nhất có thai như mong muốn.
Be patient and continue using these techniques, and the chance and frequency of lucid dreaming will gradually increase.
Hãy kiên nhẫn và tiếp tục áp dụng các kỹ thuật đã nêu ở trên, tần số của những giấc mơ có ý thức sẽ tăng dần.
Since he knows that he will be using these same jaws on this same machine.
Kể từ khi ông biết rằng ông sẽ sử dụng này cùng một hàm trên cùng một máy tính này..
If you are experiencing phobia, consider using these following methods to shake off negative thoughts.
Nếu bạn đang gặp ám ảnh lo âu, hãy cân nhắc áp dụng những phương pháp sau để dần rũ bỏ suy nghĩ tiêu cực nhé.
Using these can help you find some extra space in your luggage.
Bằng cách sử dụng này có thể giúp bạn tìm thấy một số không gian phụ trong hành lý của bạn.
Note: If you are using these outside of the United States, please check with
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng chúng ở bên ngoài Hoa Kỳ,
They affect your Ad Rank, meaning using these effectively could place you higher up on the search results.
Chúng ảnh hưởng đến Xếp hạng Quảng cáo của bạn, có nghĩa là sử dụng những hiệu quả có thể đặt bạn lên cao hơn trên kết quả tìm kiếm.
By using these can assist you find a little extra space within your luggage.
Bằng cách sử dụng này có thể giúp bạn tìm thấy một số không gian phụ trong hành lý của bạn.
Using these might unexpectedly affect your cancer or interfere with your treatment.
Sử dụng chúng có thể ảnh hưởng đến bệnh ung thư hoặc can thiệp vào việc điều trị của bạn.
We don't recommend using these graphics cards with SketchUp at this time.
Chúng tôi không khuyên bạn nên sử dụng các card đồ họa với SketchUp vào lúc này.
To achieve the best results, we recommend using these masks once a week to always keep your hair smooth, healthy, and shiny.
Để đạt được kết quả tốt nhất, chúng tôi khuyên bạn sử dụng các loại mặt nạ trên mỗi tuần một lần sẽ luôn giữ cho tóc của bạn mượt mà, khỏe mạnh và sáng bóng.
Results: 515, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese