WALKED WITH GOD in Vietnamese translation

[wɔːkt wið gɒd]
[wɔːkt wið gɒd]
đi với đức chúa trời
walked with god
go with god
đi cùng với chúa
walked with god
bước đi theo chúa
walk with god
walk with jesus
bước theo chúa
walk with god

Examples of using Walked with god in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Finally, find wise counsel with mature Christians who have been married for many years and have walked with God all that time.
Cuối cùng, hãy tìm lời khuyên khôn ngoan từ các Cơ Đốc nhân trưởng thành, là những người đã kết hôn nhiều năm và đã đi cùng với Chúa trong suốt thời gian đó.
Genesis 5:22,“And Enoch walked with God after he begat Methuselah three hundred years, and begat sons and daughters.”.
Genesis 5: 22 nói," Và Enoch đi với Đức Chúa Trời sau khi ông đã sanh Methuselah 300 năm, và ông đã sanh các con trai và các con gái.".
As the people walked with God they came to understand that their lives depended upon His Word.
Khi dân sự bước đi với Đức Chúa Trời, họ hiểu được rằng cuộc đời họ hoàn toàn nương dựa vào Lời Ngài.
Enoch is said to have lived a life where he"walked with God", after which"he was not, for God took him".
Enoch được cho là đã sống một cuộc đời mà anh ta" đi với Chúa", sau đó" anh ta không ở đó, vì Chúa đã mang anh ta đi" Sáng thế 5.
For three hundred years Enoch walked with God, and then God took him away.
Hê- nóc đã bước đi với Đức Chúa Trời trong 300 năm và Đức Chúa Trời đã cất ông lên Sáng.
the man who"walked with God"(Gn 6:9),
con người đã“ bước đi với Thiên Chúa( St. 6,9)
Enoch walked with God, and he was not,
Enoch bước đi với Chúa, và ông không còn,
Enoch walked with God; then he was no more,
Enoch bước đi với Chúa, và ông không còn,
Enoch walked with God for 300 years and God took him.
Hê- nóc đã bước đi với Đức Chúa Trời trong 300 năm và Đức Chúa Trời đã cất ông lên Sáng.
Then Enoch walked with God three hundred years after he became the father of Methuselah,
Enoch đã đi với Thiên Chúa sau khi làm cha của Methuselah 300 năm
Remember, his father was Enoch, one of a select few who walked with God and was taken directly by God,
Nên nhớ rằng cha ông là Khanốc, một trong rất ít người được chọn để“ đi với Thiên Chúa” và được Chúa đem về trời,
perfect in his generations and Noah walked with God.”.
trọn vẹn; ông cùng đi với Đức Chúa Trời.
perfect in his generations and Noah walked with God.”.
trọn vẹn, đồng đi cùng Đức Chúa Trời”( câu 9).
His great-grandfather Enoch had“walked with God” and was suddenly taken to heaven and rescued from the impending judgment of the Flood(5:24).
Ông cố của ông là Hê- nóc đã“ đồng đi với Đức Chúa Trời” rồi thình lình được cất lên trời và được cứu khỏi sự xét đoán sắp xảy đến bằng Cơn Nước Lụt( Sáng thế 5: 24).
In fact, he walked with God and preached God's truth for 120 years(Gen. 6:3), and during that time he was certainly laughed at and opposed.
Thật ra, ông đồng đi với Đức Chúa Trời và rao giảng chân lý của Đức Chúa Trời suốt 120 năm( Sáng thế 6: 3), và trong suốt thời gian ấy chắc chắn ông bị người ta chế nhạo và chống đối.
It doesn't hurt to try to find wise counsel with mature Christians who have been married for a long time and have walked with God for years.
Hãy tìm lời khuyên khôn ngoan từ các Cơ Đốc nhân trưởng thành, là những người đã kết hôn nhiều năm và đã đi cùng với Chúa trong suốt thời gian đó.
Enoch is said to have lived a life where he"walked with God", after which"he was not, for God took him"(Genesis 5:1- 18).[51]
Enoch được cho là đã sống một cuộc đời mà anh ta" đi với Chúa", sau đó" anh ta không ở đó, vì Chúa đã
Enoch is said to have lived a life where he"walked with God", after which"he was not, for God took
Enoch được cho là đã sống một cuộc đời mà anh ta" đi với Chúa", sau đó" anh ta không ở đó,
with years of experience, especially from those who have walked with God and listened well to His counsel.
từ những người đã bước đi với Chúa và lắng nghe lời khuyên dạy của Ngài.
What is a walk with God?
Thế Nào Là Bước Đi Với Chúa?
Results: 49, Time: 0.0547

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese