WAS ASKED IF in Vietnamese translation

[wɒz ɑːskt if]
[wɒz ɑːskt if]
được hỏi liệu
was asked if
get asked if
đã được hỏi
was asked
was questioned
has already been asked
have been inquiring
was quizzed
have been getting asked
được hỏi xem
be asked if

Examples of using Was asked if in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
vote would go forward, McCarthy was asked if leaders were confident they had the votes and he replied:"Yes.".
Dân Biểu McCarthy được hỏi, các lãnh đạo có tin tưởng là có đủ số phiếu không, ông trả lời:“ Có.”.
When Carson was asked if he believed Obama is a Christian, he said,“I believe that he is..
Khi được hỏi ông có tin ông Obama là một người theo đạo Cơ Đốc hay, ông Carson nói:“ Tôi tin ông ấy là người Cơ đốc giáo.
Upon his reassignment, Kim was asked if he had any private cryptocurrency accounts and he answered in the affirmative.
Khi được phân bổ lại, Kim đã được hỏi liệu anh có bất kỳ tài khoản tiền mã hóa riêng nào không và anh ta đã trả lời là có.
When I called to make the reservation, I was asked if it was a special….
Khi tôi thực hiện đặt phòng, tôi đã được hỏi nếu đây là một… dịp đặc biệt.
I was asked if I would like to see Lautaro play with Lionel Messi?
Tôi đã được hỏi liệu tôi mang muốn xem Lautaro chơi sở hữu Lionel Messi hay không?
During a 2017 Reddit AMA, Gates was asked if he ever disguises himself in public.
Trong Reddit AMA năm 2017, Gates đã được hỏi liệu ông có ngụy trang trước công chúng hay không.
Interestingly, the Secretary was asked if cash was just as easy to launder
Thật thú vị, Bộ trưởng đã được hỏi liệu tiền mặt có dễ rửa tiền
When Greta was asked if she could make US President Donald Trump listen she answered with a simple“no”.
Khi được hỏi rằng liệu cô có thể khiến Tổng thống Donald Trump lắng nghe thông điệp ấy thì cô chỉ trả lời đơn giản là“ không”.
He was asked if those who died without having an opportunity to learn about Jesus had all been condemned to hellfire.
Ông được hỏi rằng có phải những người đã chết mà chưa có cơ hội biết về Chúa Giê- su thì đều bị kết án vào địa ngục không.
The President was asked if he had‘any second thought on escalating the trade war with China.'.
Tổng thống đã được hỏi liệu ông có" nghĩ lại về việc leo thang thương chiến với Trung Quốc".
She was asked if there was one problem that people seemed to struggle with more than any other.
đã được hỏi rằng, nếu có một vấn đề mà người ta xem như phải đấu tranh với nhiều hơn bất cứ những vấn đề nào khác.
The President was asked if he had‘any second thought on escalating the trade war with China.'.
Tổng thống được hỏi rằng liệu ông ấy có" nghĩ lại về việc gia tăng căng thẳng thương chiến với Trung Quốc hay không".
After the show I was asked if I wanted to go meet… some of the performers backstage.
Sau sô diễn tôi được hỏi có muốn đi gặp một vài diễn viên sau hậu trường không.
When Buddha was asked if he was a god or an angel, he answered no.
Khi được hỏi nếu anh ta là một Đức Chúa Trời,
When Eleanor Roosevelt was asked if she had any regrets, her response was a poignant one:
Khi Eleanor Roosevelt được hỏi rằng nếu cô có 1 vài sự hối tiếc nào đó ko,
In fact, when Eleanor Roosevelt was asked if she had any regrets about her life, she replied,“Just one-I wish I'd been prettier.”.
Khi Eleanor Roosevelt được hỏi rằng nếu cô có 1 vài sự hối tiếc nào đó ko, cô ấy đáp rằng: cô ấy ước ao mình trở nên xinh đẹp hơn.
At the briefing Sean Spicer, Mr Trump's press secretary, was asked if he agreed with Mr Tillerson's remarks.
Tại cuộc họp báo, Sean Spicer, thư ký báo chí của ông Trump, được hỏi là ông ta có đồng ý với những nhận xét của ông Tillerson.
A couple of weeks in, the weeknight guy resigned, and I was asked if I could pick up additional hours.
Một vài tuần sau, anh chàng phụ trách ca đêm nghỉ việc, người ta hỏi tôi có thể làm thêm giờ không.
Spanish television programme Salvados, Maduro was asked if the crisis in Venezuela could result in civil war.
ông Maduro được hỏi liệu cuộc khủng hoảng ở Venezuela có thể dẫn đến nội chiến.
for a certain reincarnation, so he was asked if he wouldn't mind doing so.
vì vậy cậu đã được hỏi nếu như cậu không có ý muốn làm vậy.
Results: 167, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese