I was in the room when Bush knelt before Zod. Tôi đã ở trong căn phòng khi Bush quỳ trước Zod. Mom was in the room within seconds. Người mẹ đã vào phòng ngay sau đó. They eliminate anything else that was in the room . Bà ta đã k chừa lại bất cứ thứ gì trong căn phòng đó nữa. I forgot I was in the room . Tôi đã quên tôi vẫn ở trong phòng . I mean her as in the girl who was in the room . Và cũng như cô gái đang nằm trong phòng viện.
He said that he was in the room . Anh ấy nói đang trong phòng . Yeah. Bummer is the phone proves that Chet was in the room . Vấn đề là chiếc điện thoại chỉ chứng minh rằng Chet từng ở trong phòng Ừ. I sn… I sne… And when I was in the room . Tôi h… Tôi hắ… Và khi tôi ở trong phòng . And lo and behold to me, while I was in the room with Sheila, Johnny was back at the window calling guys up. Và nhìn kìa, trong khi tôi đang ở trong phòng cùng với Sheila, Johnny đã quay lại cửa sổ và gọi những cậu bé khác lên. I can tell you Secretary of State Mike Pompeo was in the room , as well several others from the president's team. Tôi có thể nói với các bạn là Ngoại trưởng Mike Pompeo đang ở trong phòng , cùng với các quan chức cấp cao khác. I can tell you Secretary of State Mike Pompeo was in the room , as were others from the President's team. Tôi có thể nói với các bạn là Ngoại trưởng Mike Pompeo đang ở trong phòng , cùng với các quan chức cấp cao khác. The elephant was in the room -- I was unwilling to acknowledge just how big it was, how bad it stank, and that it was blocking my view.Con voi đang ở trong phòng - tôi không muốn thừa nhận nó to như thế nào, nó xấu như thế nào và nó cản trở tầm nhìn của tôi. I was in the room with all the presents… and I was looking at this really gorgeous Limoges gravy boat. Tớ đang ở trong phòng với tất cả các món quà. I was in the room where we were keeping all the presents, and I was looking at this gravy boat. Tớ đang ở trong phòng với tất cả các món quà. It is revealed that a veiled figure in black was in the room with them. Đó là tiết lộ rằng một nhân vật che kín mặt trong đen đang ở trong phòng với họ. The messages suddenly appeared on the phone's screen while he was in the room with the FBI, revealing how he had betrayed his country.Nhưng các tin nhắn đột nhiên xuất hiện trên màn hình điện thoại khi ông đang ở trong phòng với FBI, tiết lộ cách ông phản bội đất nước. When I opened my eyes, I was in the room where[‘A'] was sleeping.”. Khi tôi mở mắt ra, tôi đang ở trong căn phòng nơi cô A đang ngủ". As a baby, Harry Potter was in the room when Voldemort's fatal Killing Curse backfired. Khi còn là một đứa trẻ, Harry Potter đã ở trong căn phòng khi Lời nguyền Chết chóc của Voldemort phản nguyền. Wayland was in the room with a furnace and water wheel below them. Wayland đang ở trong căn phòng có lò luyện và bánh quay nước bên dưới họ. When I woke up I was in the room A and the others were sleeping in". Khi tôi mở mắt ra, tôi đang ở trong căn phòng mà A đang ngủ”.
Display more examples
Results: 75 ,
Time: 0.05
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文