WASN'T INVITED in Vietnamese translation

['wɒznt in'vaitid]
['wɒznt in'vaitid]
không được mời
uninvited
was not invited
don't get invited
not be asked
werert invited
did not receive an invitation
wasn't offered

Examples of using Wasn't invited in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Google was the rich kid, who, after having discovered he wasn't invited to the party, built his own party.
Google như một đứa trẻ giàu có, sau khi đã phát hiện ra không được mời dự tiệc, nó tự tạo ra một bữa tiệc để trả đũa.
Russian President Vladimir Putin wasn't invited to the G-7 summit in Canada, although U.S. President Donald Trump suggested he be readmitted.
Tổng thống Vladimir Putin đã không được mời tham dự hội nghị thượng đỉnh G7 ở Canada, mặc dù Tổng thống Mỹ Donald Trump đề xuất mời Liên bang Nga quay lại G8 một lần nữa.
Why, for the first time in fifteen years, she wasn't invited to Ashford's bash.
Tại sao à, lần đầu tiên trong mười lăm năm, bà ấy đã không được mời đến vũ hội của Ashford.
Ms. Park, who is 24 years old and a management major, applied for jobs at 15 companies, but she wasn't invited to interview at any.
Cô Park, 24 tuổi và có bằng cấp về quản trị, xin việc với 15 công ty, nhưng cô chả được mời phỏng vấn lần nào cả.
I would often say that I felt there was a party happening somewhere, but I wasn't invited.
Tôi thường nói rằng tôi cảm thấy có một bữa tiệc xảy ra ở đâu đó, nhưng tôi đã không được mời.
I bet Gonzales wasn't happy when you said he wasn't invited to this chat.
Cá là Gonzales không vui lắm lúc anh nói ông ta không được tham gia cuộc trò chuyện này.
Linda stopped for gas, indicating that he wasn't invited on the trip but blended in with the group.
cho thấy rằng cậu không được mời trong chuyến đi nhưng lại gia nhập vào trong nhóm.
Linda stopped for gas, indicating that he wasn't invited onto the beach trip
cho thấy rằng cậu không được mời trong chuyến đi
was at the party, I found out that I wasn't invited because one of my other mates liked a girl
tôi phát hiện ra rằng tôi không được mời vì một trong những người bạn khác của tôi thích một cô gái
I was inexplicably cold to him, posting photos of parties I threw that he wasn't invited to, pictures of me abroad where I hadn't told him I was studying,
Tôi lạnh nhạt với cậu ấy không một lời giải thích, đăng ảnh đi dự những bữa tiệc tùng mà cậu ấy không được mời, ảnh tôi ở nước ngoài mà không kể với cậu ấy
Bolsonaro wasn't invited by the event organizer, The Send Brazil, but he showed up at the stadium in Brasilia, the nation's capital, because he wanted to be there for the historic event,
Tổng thống Bolsonaro không được mời bởi nhóm tổ chức sự kiện, The Send Brazil( Sai Đi Brazil),
For example, if you are dealing with a friend who threw a party and you were not invited you can begin by saying“I saw the photos of your party on social media and I feel hurt that I wasn't invited”.
Ví dụ, nếu bạn đang nói chuyện với một người bạn đã tổ chức một bữa tiệc và bạn không được mời, bạn có thể bắt đầu bằng cách nói" Tôi đã xem những bức ảnh về bữa tiệc của bạn trên phương tiện truyền thông xã hội và tôi cảm thấy đau lòng khi tôi không được mời".
happening For example,"I may be wrong, but it seems that you're upset that David wasn't invited to the party.
hình như cậu bực mình vì anh Minh không mời cậu đến buổi tiệc đó.
You can then follow it up with something that can open the conversation to a deeper level by asking“Is there something that I did that hurt you or our relationship and that was perhaps why I wasn't invited?”.
Sau đó, bạn có thể tìm hiểu thêm bằng một điều gì đó có thể gợi mở cuộc trò chuyện đến một mức độ sâu sắc hơn bằng cách hỏi" Có phải tôi đã làm tổn thương bạn hoặc mối quan hệ của chúng ta, và đó có lẽ là lý do tại sao tôi không được mời phải không?".
The press is not invited.
Báo chí không được mời.
They were not invited there.
Họ không được mời đến đó.
To which I am not invited.”.
Huống gì ta không được mời.”.
You are not invited, therefore, you cannot come.
Cậu không được mời, nên không cần phải đến.
The American people aren't invited.
Hoa Kỳ không được mời.
You aren't invited to important meetings.
Bạn không được mời đến các cuộc họp quan trọng.
Results: 66, Time: 0.0375

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese