WATER IN THE BODY in Vietnamese translation

['wɔːtər in ðə 'bɒdi]
['wɔːtər in ðə 'bɒdi]
nước trong cơ thể
water in the body

Examples of using Water in the body in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Major Functions of Water In the Body.
Chức nãng chính của nước trong cơ thể.
Less water in the body means fewer muscles.
Ít nước trong cơ thể có nghĩa là khối lượng bắp ít hơn.
The balance of salt and water in the body.
Cân bằng nước và muối trong cơ thể.
They prevent the retention of water in the body.
Chúng ngăn chặn việc giữ nước trong cơ thể.
Loss or lack of water in the body.
Mất nước hoặc không có đủ nước trong cơ thể.
Maintain the proper balance of water in the body.
Để duy trì lượng nước phù hợp trong cơ thể.
Increase activity and metabolism of water in the body.
Tăng hoạt tính và chuyển hóa nước trong cơ thể.
Too much water in the body also causes problems.
Tích quá nhiều nước trong cơ thể cũng có thể gây ra một số vấn đề.
Helps the tissues to store more water in the body.
Giúp các mô để lưu trữ nhiều nước trong cơ thể.
Control the amount of salt and water in the body.
Lượng muối và nước trong cơ thể.
It has the ability to retain water in the body.
Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể.
Usually, the cause is lack of water in the body.
Thông thường, nguyên nhân là thiếu nước trong cơ thể.
Obviously, less water in the body means less muscle mass.
Rõ ràng, ít nước trong cơ thể có nghĩa là khối lượng bắp ít hơn.
They maintain normal concentrations of salt and water in the body.
Chúng duy trì nồng độ bình thường của muối và nước trong cơ thể.
Without water in the body, your tear ducts dry up.
Không có nước trong cơ thể, ống dẫn nước mắt của bạn khô lại.
What are the clues that suggest excess water in the body?
Các dấu hiệu nào gợi ý có thừa nước trong cơ thể?
Often the lack of water in the body leads to a headache.
Đôi khi cơ thể bị thiếu nước cũng dẫn đến đau đầu.
Here are a few of the functions of water in the body.
Dưới đây là một số vai trò của nước trong cơ thể.
Bulks you up without the risk of retaining excess water in the body.
Bulks bạn lên mà không có nguy giữ lại nước dư thừa trong cơ thể.
Total Body Water(TBW) is the amout of water in the body.
TBW( Total Body Water): Tổng nước trong cơ thể.
Results: 3809, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese