way to makeway to gethow to makehow to getway of keepingway to putway to coax
cách vào
way intohow to enterapproach to
Examples of using
Way to put
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Fixing Norcia's St. Benedict church is a way to put Europe back together,” Renzi said.
Sửa nhà thờ Thánh Biển Đức tại Norcia là một cách để đưa châu Âu trở lại với nhau”, ông Renzi nói.
When we arrived I just knew I had to find a way to put it in the movie.
Ngay khi vừa đến, tôi đã biết rằng mình phải tìm cách để đặt khung cảnh này vào bộ phim.
thoughts are mainly negative, try to find a way to put a positive spin on them.
hãy cố gắng tìm cách để đưa một spin tích cực vào chúng.
Bracaj, who studies public relations at the local university, said she had simply'found a way to put myself ahead' in a competitive industry.
Bracaj đang học ngành quan hệ công chúng tại một trường đại học địa phương, cho biết cô chỉ đơn giản" tìm cách để đưa mình tiến xa vào ngành công nghiệp cạnh tranh”.
He would always find a way to put a smile on his face when things looked grim, or clear his mind during those angry moments.
Ông ấy biết cách đặt nụ cười trên khuôn mặt tôi khi mọi thứ trông khiếp đảm, hoặc làm dịu tâm trí tôi trong những lúc giận giữ.
I couldn't figure out a way to put any of them into action.
Tôi không thể tìm ra cách nào để đưa bất kỳ ai trong số họ vào hành động.
This will tell you which way to put it in the slot in your computer.
Điều này sẽ cho bạn biết cách đặt nó vào khe trong máy tính của bạn.
The scientists have devised a way to put the biosensor on patients' glasses, and when the user produces tears, they come into contact with glucose oxidase.
Nhóm nghiên cứu đã nghĩ ra cách đặt bộ cảm biến sinh học vào kính của bệnh nhân và khi người dùng chảy nước mắt, nó sẽ tiếp xúc với glucose oxyase.
There's no way to put those rural protesters, those rural people,
Không có cách nào để đặt những người biểu tình nông thôn,
Filmmaking was the way to put pictures and stories together,
Và làm phim chính là cách đặt những bức hình
Russian regulators have been struggling so far trying to find a way to put Blockchain applications inside existing regulatory framework.
Các nhà quản lý Nga đang phải vật lộn để cố gắng tìm ra cách đưa các ứng dụng Blockchain vào khuôn khổ quy định hiện hành.
Russian regulators have been struggling so far trying to find a way to put Blockchain applications inside existing regulatory framework.
Những nhà quản lý người Nga đang vật lộn để cố gắng tìm ra cách đặt ứng dụng Blockchain vào bên trong khuôn khổ qui định hiện hành.
Now that we have messed up the deck, we need a way to put it back in order.
Bây giờ khi đã làm cỗ bài lẫn lung tung lên, ta cần một cách khiến nó trở lại trật tự.
Biology will always force us to make sacrifices But until they find a way to put uteruses in men, our male colleagues don't.
Sinh học sẽ luôn buộc phụ nữ phải hy sinh Cho đến khi tìm ra cách đưa tử cung vào nam giới, mà đồng nghiệp nam thì không.
there's only one way to put it back together.
chỉ có một cách để lắp nó lại với nhau.
But until they find a way to put uteruses in men, biology will always force us to make sacrifices our male colleagues don't.
Sinh học sẽ luôn buộc phụ nữ phải hy sinh Cho đến khi tìm ra cách đưa tử cung vào nam giới, mà đồng nghiệp nam thì không.
Our male colleagues don't. biology will always force us to make sacrifices But until they find a way to put uteruses in men.
Sinh học sẽ luôn buộc phụ nữ phải hy sinh Cho đến khi tìm ra cách đưa tử cung vào nam giới, mà đồng nghiệp nam thì không.
Anna's a little bit nervous and uncomfortable, and I had to find a way to put that into the animation," explained Bresee.
Anna hơi ngại ngùng và thiếu thoải mái một chút, và tôi phải tìm cách đưa điều đó vào trong hoạt hình," Bresee giải thích.
The way to put this point into daily practice is to look at ourselves honestly
Cách để đưa điểm này vào việc tu tập hàng ngày
Banking as we know it developed as a way to put that stored money to use for its owners, and credit(or debt) was born.
Như chúng ta biết ngân hàng được phát triển như là một cách để đưa số tiền lưu trữ vào khai thác cho các chủ sở hữu của nó, và tín dụng( hoặc nợ) được sinh ra.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文