WAY YOU THINK in Vietnamese translation

[wei juː θiŋk]
[wei juː θiŋk]
cách bạn nghĩ
way you think
how you think
how you feel
cách bạn suy nghĩ
way you think
how you think
cách cô nghĩ
cách anh nghĩ
the way you think
how you think
lối suy nghĩ
mindset
way of thinking
line of thinking
thought patterns
mind-set
cách suy nghĩ của em
the way you think
hướng bạn nghĩ

Examples of using Way you think in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It changes the way you think to make your dreams come true.
Nó thay đổi cách nghĩ của bạn để biến ước mơ của bạn thành hiện thực.
It will change the way you think- it will change the way you think..
Thay đổi cách nghĩ hiện đại- You will change the way you think.
But not the way you think.
Không như cậu nghĩ đâu.
About the way you think.
Về cách mà cô suy nghĩ.
The way you think.
Cách anh suy nghĩ.
I like the way you think.
Tớ thích cái cách mà cậu nghĩ.
I like the way you think, Architect Mosby.
Tôi thích cách nghĩ của anh đấy, KTS Mosby.
I like the way you think, Architect Mosby.
Tôi thích cách nghĩ của anh đấy, kiến trúc sư Mosby.
I like the way you think.
Tôi thích cách nghĩ của cô.
I like the way you think, Chief.
Tôi thích cách nghĩ của cô.
I just really likethe way you think.
Tớ thích cách cậu nói.
It's the way you think.
Chính là cách nghĩ của cha.
We change the way you think about the sciences.
Chúng ta sẽ thay đổi cách em nghĩ về khoa học.
What is? The way you think.
Cách anh suy nghĩ.
Simply put, cognitive restructuring means changing the way you think.
Đơn giản hơn, sự tái cấu trúc về nhận thức nghĩa là thay đổi cách mà bạn suy nghĩ.
If you want to change your results, change the way you think.
Nếu bạn muốn thay đổi kết quả hãy thay đổi cách mình suy nghĩ.
People around you influence the way you think and act.
Những người xung quanh bạn ảnh hưởng rất nhiều đến cách bạn nghĩ và hành động.
Some of them don't work quite the way you think they do.
Một số người trong số họ không hoạt động theo cách bạn nghĩ họ làm.
How does that affect the way you think?
Điều này ảnh hưởng như thế nào đến cách bạn nghĩ đến?
I love your style and the way you think.
Tôi yêu những hiểu biết của mình và cách mà ông nghĩ.
Results: 382, Time: 0.0581

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese