WE BELIEVE THAT WHEN in Vietnamese translation

[wiː bi'liːv ðæt wen]
[wiː bi'liːv ðæt wen]
chúng tôi tin rằng khi
we believe that when

Examples of using We believe that when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We believe that when we are faced with the choice between two or more options of what to think about,
Chúng tôi tin rằng khi chúng ta phải đối mặt với sự lựa chọn giữa hai
We believe that when an organized, critical mass of individuals in society aspire to the values of Global Citizen,
Chúng tôi tin rằng khi số lượng lớn những cá nhân quan trọng, có tổ chức
We believe that when you see an ad, you should know
Chúng tôi tin rằng khi bạn thấy quảng cáo,
We believe that when you see an ad, you should know who ran it
Chúng tôi tin rằng khi bạn thấy quảng cáo,
We believe that when we are faced with the choice between two or more options of what to think about,
Chúng tôi tin rằng khi chúng ta phải đối mặt với sự lựa chọn giữa hai
We believe that when you see an ad, you should know
Chúng tôi tin rằng khi bạn thấy quảng cáo,
is no soul or self or that there is no everlasting entity, yet we believe that when a person dies,
không có một thực thể bất diệt song chúng ta tin rằng khi một người chết,
We believe that when we are passionate about something we have more energy, we work much harder, we get more creative,
Tôi tin rằng khi chúng ta có đam mê về một cái gì đó chúng ta sẽ có nhiều năng lượng hơn,
We do not subscribe to that view at all, we believe that when a person is ready to see clairvoyantly, then they will see clairvoyantly, but we do subscribe to the view that
Chúng tôi không hoàn toàn tán thành quan điểm này, chúng tôi tin rằng khi một người đã sẵn sàng để nhìn thấu thị là họ sẽ thấy,
We believe that when an organized, critical mass of individuals in society aspire to the values of Global Citizen,
Chúng tôi tin rằng khi số lượng lớn những cá nhân quan trọng, có tổ chức
We believe that when you're successful, we are too.
Chúng tôi tin rằng khi chúng tôi thành công, thì bạn cũng vậy.
At AMU, we believe that when students are engaged, they learn.
Tại AMU, chúng tôi tin rằng khi học sinh đang tham gia, họ tìm hiểu.
We believe that when CBD is extracted from hemp, it has lots of great benefits.
Chúng tôi tin rằng khi CBD được chiết xuất từ cây gai dầu, nó có rất nhiều lợi ích tuyệt vời.
We believe that when you do good things for others, good things happen.
Tôi tin nếu làm điều tốt đẹp cho người khác thì mình cũng sẽ có những điều tốt đẹp.
Do we believe that when God became man He somehow abstractly became united with humanity?
Chúng ta có tin rằng khi Thiên Chúa trở thành con người, bằng cách nào đó, Người trở nên hợp nhất với nhân loại?
We believe that when the state creates a clean environment for businesses, they can swim well.
Chúng tôi tin một khi nhà nước tạo lập được môi trường trong sạch như vậy thì DN hoàn toàn có thể tự bơi được.
We believe that when man takes a woman that's his wife, and death only can separate them.
Chúng tôi tin rằng khi một người đàn ông lấy một người phụ nữ làm vợ mình, thì chỉ có sự chết mới có thể làm chia rẽ họ.
As Christians, we believe that when we enter into relationship with God, we're filled with His Spirit.
Là Cơ đốc nhân, chúng tôi tin rằng khi chúng tôi ở trong mối tương giao với Đức Chúa Trời, chúng tôi được tuôn đổ Thánh Linh của Ngài.
We believe that when every legitimate vote is counted, we will win this election,& Nelson said in a statement.
Chúng tôi tin rằng khi mọi lá phiếu hợp pháp được kiểm, chúng tôi sẽ thắng cuộc bầu cử này”- Nelson nói trong một tuyên bố.
At Microsoft, we believe that when we encourage young women to pursue STEM, we double the potential to solve problems.
Tại Microsoft, chúng tôi tin rằng khi chúng ta khuyến khích nữ giới theo đuổi STEM, chúng ta tăng gấp đôi tiềm năng để giải quyết vấn đề.
Results: 1306, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese