WE KNOW THAT WHEN in Vietnamese translation

[wiː nəʊ ðæt wen]
[wiː nəʊ ðæt wen]

Examples of using We know that when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We know that when these women become pregnant, they can transfer
Chúng tôi biết rằng khi những người phụ nữ này có thai,
We know that when danger arrived in the halls of Sandy Hook Elementary, the school's staff did not flinch,
Chúng tôi biết khi mà hiểm nguy ập đến sảnh đường của Trường Tiểu Học Sandy Hook,
We know that when someone is in a bad situation, which they do not accept it,
Chúng ta biết rằng khi ai đó đang ở trong một hoàn cảnh không tốt,
We know that when a smoker takes a puff on a cigarette they are taking all the chemicals, including nicotine directly into their mouth straight
Chúng ta biết rằng khi một người hút thuốc có một làn khói trên một điếu thuốc họ đang dùng tất cả các hóa chất,
We know that when the fraternal relationship is destroyed, when the relationship between siblings is destroyed,
Chúng ta biết rằng khi mối liên hệ huynh đệ bị tiêu tan,
of our every breath, so we can be joyful because we know that when we die we will be graduating to eternal life in it's fullness with Christ.
chúng ta có thể vui mừng vì chúng ta biết rằng khi chúng ta chết là lúc chúng ta vào cõi vĩnh hằng để sống viên mãn với Đức Kitô.
But God is in control of our every breath, so we can be joyful because we know that when we die we will be graduating to eternal life in it's fullness with Christ.
Thiên Chúa kiểm soát từng nhịp thở của chúng ta để chúng ta có thể vui sống, vì chúng ta biết rằng khi chúng ta chết thì chúng ta sẽ được sống đời đời trong sự sống viên mãn của Đức Kitô.
We know that when we're very attached it's not a terribly happy state of mind, and nor are we happy when we're very angry or hostile.
Chúng ta biết rằng khi mình rất quyến luyến thì đó không phải là một trạng thái vui vẻ cho lắm, và cũng không vui vẻ khi mình rất tức giận hay thù địch.
We know that when those who hate Jesus Christ kill a Christian, before killing him, they do not ask him:"Are you Lutheran,
Chúng ta biết rằng khi những người oán ghét Chúa Kitô giết hại một Kitô hữu, trước khi giết
We know that when the Israelites invaded the Promised Land it was they who were fulfilling the Divine Purpose,
Chúng ta biết rằng khi người DoThái xâm chiếm vùng Đất hứa, đã là họ
We know that when He appears, we will be like Him because we will see Him as He is.3
Chúng ta biết rằng khi Ngài hiện đến, chúng ta sẽ được giống
We know that when leaders are accountable to their people, they are more likely to seek national
Chúng ta biết rằng, khi nào các lãnh đạo hoàn toàn chịu trách nhiệm cho con dân họ,
In Hawaiian waters we know that when you find a Harlequin Shrimp the small Linkia species of Comet
Ở vùng biển Hawaii, chúng tôi biết rằng khi bạn tìm thấy một con tôm Harlequin,
We know that when our mind is natural, relaxed,
Chúng ta biết, khi tâm thức được tự nhiên,
This matters because we know that when people- especially women- gain access to financial services,
Vì thế mà chúng tôi biết rằng khi người dân mà đặc biệt
We know that when Vietnamese people have more access to online tools, services, information, and training, they are more
Chúng tôi biết khi người Việt Nam có thể tiếp cận được nhiều hơn với những công cụ,
While more than 99% of TripAdvisor reviews are uncontested, we know that when a review dispute does occur, it can be a serious matter for those involved.
Trong bối cảnh trên 99% đánh giá trên TripAdvisor nhận được sự đồng thuận, chúng tôi hiểu rằng khi xảy ra tranh chấp về đánh giá, đó có thể là một vấn đề nghiêm trọng đối với những người liên quan.
high frequency, we know that when you make them highly available you're going to get resistance to those drugs.
thường xuyên, bạn biết rằng khi bạn khiến các thuốc này trở nên rất sẵn có thì bạn sẽ có sự kháng lại các thuốc này.
From history and ethnology, we know that when a culture had strict burial rules they never made mistakes with these sort of things,” the head of the archaeological research team Kamila Remišová told journalists at a press conference about the finds on Tuesday.
Từ lịch sử và dân tộc học, chúng ta biết rằng khi một nền văn hóa có những quy tắc nghiêm ngặt về táng thức, họ không bao giờ phạm sai lầm kiểu này," người đứng đầu nhóm nghiên cứu khảo cổ Kamila Remišová nói với các nhà báo tại cuộc họp báo về những phát hiện vào thứ Ba.
We know that when a television station sends its signal up to the telecommunications satellite and it is beamed back down to our television set,
Chúng ta biết rằng khi đài truyền hình ABC gửi những tín hiệu lên vệ tinh viễn thông
Results: 78, Time: 0.0396

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese