WECHAT HAS in Vietnamese translation

wechat đã
wechat has
wechat có
wechat has

Examples of using Wechat has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
WeChat has measures in place to prevent people from using the platform to organize large groups, which is believed to be why China blocked Facebook,
WeChat có các biện pháp nhằm ngăn chặn mọi người sử dụng nền tảng để tổ chức hội họp các nhóm lớn,
Since then, WeChat has been constantly launching new services, from mobile payments to booking doctor appointments,
Kể từ đó, WeChat đã không ngừng tung ra các dịch vụ mới, từ thanh toán
WeChat has about 1 billion monthly active users,
WeChat có khoảng 1 triệu người dùng hàng tháng,
WeChat has integrated eCommerce feature in its platform for over two years and it has proven to be a huge winner especially in China
WeChat đã tích hợp tính năng Thương mại điện tử trong nền tảng của mình trong hơn hai năm
Messenger has over 900 million, and WeChat has over 700 million.
Messenger hơn 900 triệu người, và WeChat có hơn 700 triệu người.
WeChat has been dogged by security issues ever since its inception in 2011, and even Chinese authorities aren't comfortable
WeChat đã bị dính phải các nghi vấn về vấn đề an ninh kể từ khi nó ra mắt,
Media reported that WeChat Pay has a bit less users than Alipay at 400 million, but WeChat has more than 800 million users,
Truyền thông báo cáo rằng WeChat Pay ít người dùng hơn Alipay với 400 triệu, nhưng WeChat có hơn 800 triệu người dùng,
WeChat has integrated eCommerce feature in its platform for over two years and it has proven to be a huge winner especially in China
WeChat đã tích hợp tính năng Thương mại Điện tử trong nền tảng của nó trong hơn hai năm
Using WeChat has enabled Zhong Peicheng, a 59-year-old cancer patient from Henan province, to stay in touch with his sons, who live several hundred miles away,
Việc sử dụng WeChat đã giúp Zhong Peicheng- một bệnh nhân ung thư 59 tuổi đến từ tỉnh Hà Nam,
Today, WeChat has become a gateway for Chinese citizens to access information on other websites, because through this program, users can perform multiple tasks,
Ngày nay, WeChat đã trở thành một cửa ngõ cho công dân Trung Quốc truy cập thông tin trên các trang web khác,
Popular messaging app WeChat has taken a step forward in evolving as a platform after it opened up an option on Weixin- the version of WeChat offered in China- for official account owners to set up shop within the app.
Ứng dụng nhắn tin phổ biến WeChat đã tiến một bước trong việc phát triển nền tảng, sau khi mở ra một tùy chọn trên Weixin- phiên bản WeChat được cung cấp ở Trung Quốc- cho phép những chủ sở hữu tài khoản chính thức thiết lập cửa hàng tro….
operating system updates and upgrades, given how WeChat has evolved to be an OS and ecosystem atop Android,
nâng cấp hệ điều hành, do WeChat đã phát triển thành một hệ điều hành
In order to better reach the local market in China- to provide a frictionless shopping experience with Chinese customers and to make it easier for Chinese businesses to advertise to a broader global audience- accepting Alipay and WeChat has become part of the core strategy of global expansion for many companies.
Để tiếp cận thị trường nội địa ở Trung Quốc tốt hơn- để cung cấp trải nghiệm mua sắm không mệt mỏi với khách hàng Trung Quốc và giúp các doanh nghiệp Trung Quốc dễ dàng quảng cáo đến đối tượng rộng lớn hơn trên toàn cầu- chấp nhận Alipay và WeChat đã trở thành một phần trong chiến lược cốt lõi của việc mở rộng toàn cầu cho nhiều công ty.
In order to better reach the local market in China-to provide a frictionless shopping experience with Chinese customers and to make it easier for Chinese businesses to advertise to a broader global audience-accepting Alipay and WeChat has become part of the core strategy of global expansion for many companies.
Để tiếp cận thị trường nội địa ở Trung Quốc tốt hơn- để cung cấp trải nghiệm mua sắm không mệt mỏi với khách hàng Trung Quốc và giúp các doanh nghiệp Trung Quốc dễ dàng quảng cáo đến đối tượng rộng lớn hơn trên toàn cầu- chấp nhận Alipay và WeChat đã trở thành một phần trong chiến lược cốt lõi của việc mở rộng toàn cầu cho nhiều công ty.
So WeChat had invested in Didi.
Trước đó, Tencent đã đầu tư vào Didi Dache.
Recently, Chinese ticket reservation sites and personal messages on WeChat have posted false notices that G-Dragon will be holding a tour in China.
Gần đây, các trang web đặt vé Trung Quốc và tin nhắn cá nhân trên WeChat đã đăng thông báo sai lệch rằng G- Dragon sẽ tổ chức một tour diễn tại Trung Quốc.
As of September 2018, WeChat had 61 million users aged between 55 to 70.
Tính đến tháng 9/ 2018, WeChat có 61 triệu người dùng trong độ tuổi từ 55 đến 70.
Alipay and WeChat have since swelled in popularity, boasting 520 million
Alipay và Wechat đã trở nên rất phổ biến,
So far KakaoTalk and WeChat have few analogues in the US, with Voxer perhaps the closest in resemblance.
Cho đến nay KakaoTalk và WeChat đã bị bắt chước ở Mỹ, với Voxer có lẽ là gần giống nhất.
By March 2012, WeChat had exceeded 100 million registered user accounts- just 433 days after launch.
Vào tháng 3/ 2012, WeChat có hơn 100 triệu tài khoản người dùng đã đăng ký, chỉ sau 433 ngày kể từ khi ra mắt.
Results: 48, Time: 0.0319

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese