WHAT ACTION in Vietnamese translation

[wɒt 'ækʃn]
[wɒt 'ækʃn]
hành động nào
what action
acts which
deeds which

Examples of using What action in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Be realistic and honest and consider what action you should take if prospects aren't promising.
Hãy thực tế và hết sức trung thực đồng thời xem xét những hành động mà bạn nên thực hiện nếu triển vọng không hứa hẹn.
What action do you want the audience to take after hearing the story?
Những hành động nào bạn muốn khán giả thực hiện ngay lập tức sau khi nghe bài thuyết trình?
He is, however, not coming out clearly on what action the Government is going to take.
Tuy nhiên, ông không đưa ra chi tiết về những hành động mà chính phủ nước này dự định thực hiện.
What action should the recipients take after reading it,
Người nhận nên thực hiện hành động gì sau khi đọc
What action have I noticed on the Web that I would love to do
Hoạt động nào bạn thấy trên Web mà bạn muốn làm
at the same time, tell them what action you want them to take.
nói với họ những gì hành động mà bạn muốn họ thực hiện.
The cost of the contract to the project can further be reduced by what action?
Chi phí của hợp đồng cho dự án có thể tiếp tục được giảm bởi những hành động nào?
on the weak yen, but has yet to specify what action she will take.
yen giảm giá nhưng lại không nêu rõ đó là hành động gì.
They had turned the data into information- and had decided what action to take long before that action became necessary.
Họ đã chuyển các dữ liệu thành các thông tin và đã quyết định cần có hành động gì từ rất lâu trước khi các hành động đó trở nên cần thiết.
They should also, of course, clearly and concisely state what action you want visitors to take.
Tất nhiên họ cũng nên nói rõ ràng và chính xác những hành động mà bạn muốn khách truy cập thực hiện.
The details the Site might collect depends on what action the User is taking.
Các chi tiết Trang web có thể thu thập tùy thuộc vào hành động mà Người dùng đang thực hiện.
Most websites feature some sort of call to action(CTA), letting visitors know exactly what action they're meant to undertake next.
Hầu hết các trang web đều có một số loại kêu gọi hành động( CTA), cho phép khách truy cập biết chính xác hành động mà họ dự định thực hiện tiếp theo.
Make clear in the first paragraph what action the recipients can take.
Thực hiện rõ ràng trong đoạn văn bản đầu tiên hành động mà người nhận có thể thực hiện.
They had turned the data into information-and had decided what action to take long before that action became necessary.
Họ đã chuyển các dữ liệu thành các thông tin và đã quyết định cần có hành động gì từ rất lâu trước khi các hành động đó trở nên cần thiết.
Knowing who is taking what action on which content in your site collection can be critical in helping your organization fulfill its requirements, such as meeting regulatory compliance and records management.
Biết ai đang thực hiện hành động nào đối với nội dung nào trong tuyển tập trang của bạn có thể có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp tổ chức của bạn đáp ứng các yêu cầu của mình, chẳng hạn như đáp ứng tuân thủ quy định và quản lý hồ sơ.
In provincial areas, travelers should consult local police authorities to determine what action is required to obtain a temporary driving license in the province where the applicant resides.
Ở các tỉnh khác, người nộp đơn nên tham khảo ý kiến của chính quyền cảnh sát địa phương để xác định chính xác hành động nào là bắt buộc để có giấy phép lái xe tạm thời ở tỉnh nơi người nộp đơn cư trú.
In provincial areas, travellers should consult local police authorities to determine exactly what action is required to obtain a temporary driving licence in the province where the applicant resides.
Ở các tỉnh khác, người nộp đơn nên tham khảo ý kiến của chính quyền cảnh sát địa phương để xác định chính xác hành động nào là bắt buộc để có giấy phép lái xe tạm thời ở tỉnh nơi người nộp đơn cư trú.
In the other provinces, the applicants should consult local police authorities to determine exactly what action is required to obtain a temporary driving license in the province where the applicant resides.
Ở các tỉnh khác, người nộp đơn nên tham khảo ý kiến của chính quyền cảnh sát địa phương để xác định chính xác hành động nào là bắt buộc để có giấy phép lái xe tạm thời ở tỉnh nơi người nộp đơn cư trú.
The SEO audit method begins with an overall analysis of your website to assess what action is required to best optimize it for search engines.
Dịch vụ kiểm toán SEO trang web của chúng tôi bắt đầu bằng một phân tích tổng thể về trang web của bạn để đánh giá hành động nào là cần thiết để tối ưu hóa tốt nhất cho công cụ tìm kiếm.
The SEO website audit process begins with an overall analysis of your website to assess what action is needed to best optimise it for search engines.
Dịch vụ kiểm toán SEO trang web của chúng tôi bắt đầu bằng một phân tích tổng thể về trang web của bạn để đánh giá hành động nào là cần thiết để tối ưu hóa tốt nhất cho công cụ tìm kiếm.
Results: 90, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese