CLIMATE ACTION in Vietnamese translation

['klaimət 'ækʃn]
['klaimət 'ækʃn]
climate action
hoạt động khí hậu
climate activism
climate action
climate activist
hành động về biến đổi khí hậu
action on climate change
to act on climate change

Examples of using Climate action in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sierra Club Executive Director Michael Brune called Trump's order“the single biggest attack on climate action in U.S. history.
Giám đốc Điều hành Sierra Club Michael Brune gọi sắc lệnh của ông Trump là“ cuộc tấn công lớn nhất vào hành động vì khí hậu trong lịch sử Hoa Kỳ”.
To engage stakeholders in the development of a climate action plan for the State of Minnesota.
Để thu hút các bên liên quan trong việc phát triển kế hoạch hành động về khí hậu cho Bang Minnesota.
The most important individual climate action will depend on each person's particular circumstances, but each of us can make some changes to reduce our own carbon footprint
Hành động khí hậu cá nhân quan trọng nhất sẽ phụ thuộc vào hoàn cảnh cụ thể của mỗi người, nhưng mỗi chúng ta có thể
Climate Action 100+ was among those who pressured Shell to take action, and it's scored other victories in Europe,
Climate Action 100+ là một trong số những người gây áp lực để Shell hành động,
But the EU Commissioner for Climate Action, Connie Hedegaard had a positive feeling about he deal
Ủy viên Liên minh châu Âu hành động khí hậu, Connie Hedegaard,
According to Climate Action Tracker, a website run by three environmental research organizations, the global temperature is expected to rise by
Theo Climate Action Tracker, một trang web được ba tổ chức nghiên cứu môi trường điều hành,
water down the Clean Power Plan, a central plank of the Obama administration's Climate Action Plan, which aimed to reduce carbon dioxide emissions from existing power plants by 30%.
một tấm ván trung tâm của Kế hoạch hành động khí hậu của chính quyền Obama, nhằm giảm lượng khí thải carbon dioxide từ các nhà máy điện hiện tại 30%.
to drive inclusive and sustainable growth, deliver global climate action under the Paris Agreement and achieve the SDGs.
triển khai các kế hoạch hành động về biến đổi khí hậu toàn cầu theo Thỏa thuận Paris và SDGs.
We're proud to be supporting the What Design Can Do Climate Action Challenge as a way to help more climate innovations get to market and succeed.”.
Chúng tôi tự hào được hỗ trợ chương trình What Design Can Do Climate Action Challenge như một các để giúp các sáng kiến về khí hậu được thành công và đưa đến thị trường”.
achieve goals such as sustainable consumption and production(SDG 12) and climate action(SDG 13).
tiêu dùng và sản xuất bền vững( SDG 12) và hành động khí hậu( SDG 13).
public officials to inspire the world by developing and reporting really ambitious climate action plans next year.
đệ trình các kế hoạch hành động về biến đổi khí hậu đầy tham vọng của mình vào năm tiếp theo.
Just two countries, Morocco and Ethiopia, are willing to do their part to keep global warming to just 2C according to Climate Action Tracker, an analysis tool run by four environmental research groups.
Chỉ có 2 nước là Ma- rốc và Ethiopia sẵn lòng nỗ lực để giữ mức tăng nhiệt độ toàn cầu là 2 ° C, theo Climate Action Tracker, một công cụ phân tích được 4 tổ chức nghiên cứu môi trường vận hành.
This initiative will help creatives side with the many people, and this is why we're supporting the What Design Can Do Climate Action Challenge.”.
Sáng kiến này sẽ giúp phía những nhà sáng tạo với rất nhiều nhân lực, và điều này là lý do tại sao chúng tôi hỗ trợ cho chương trình“ What Design Can Do Climate Action Challenge”.
MINNEAPOLIS, Minn.- The Minneapolis Climate Action and Racial Equity Fund wrapped up its first year by awarding $65,000 in grants to three local organizations that are doing innovative work to take action on climate change.
Các Hành động khí hậu và chủng tộc của tiểu bang Minneapolis Công bằng Quỹ kết thúc năm đầu tiên bằng cách trao$ 65.000 tiền tài trợ cho ba tổ chức địa phương đang thực hiện công việc sáng tạo để hành động về biến đổi khí hậu..
The Climate Action Tracker, widely cited by Paris Agreement fans, predicts a temperature reduction of 1.6 degrees Fahrenheit by the end of the century.
Tổ chức theo dõi các Hành Động Về Khí Hậu, được sử dụng rộng rãi bởi những người ủng hộ Hiệp Định Paris, dự đoán một sự suy giảm về về nhiệt độ tầm 1.6 độ Fahrenheit vào cuối thế kỷ này.
Bonn's Rheinaue Park area, accommodated events showcasing climate action, including high-level events, side events
sẽ chứa các sự kiện thể hiện hành động về khí hậu, bao gồm các sự kiện chính yếu,
The couple, who are both members of the Extinction Rebellion climate action group, are demanding family and friends address their baby with gender-neutral pronouns,'they' and'them.'.
Cặp vợ chồng này cũng là thành viên của nhóm hành động vì biến đổi khí hậu có tên" Sự nổi loạn của tuyệt chủng", họ đang yêu cầu bạn bè và gia đình sẽ sử dụng đại từ trung tính như" họ" để gọi những đứa trẻ.
However, only 21 of the 188 countries that submitted climate action plans to implement the Paris Agreement made commitments to secure land rights as a climate mitigation strategy.
Tuy nhiên, chỉ 21 quốc gia trong 188 quốc gia đệ trình kế hoạch hành động về khí hậu để thực hiện Hiệp định Paris, cam kết đảm bảo Quyền Sở Hữu Đất như một chiến lược giảm thiểu khí hậu..
Greta Thunberg's decision to travel the exact same journey to the UN Climate Action Summit on state-of-the-art sailing boat Malizia II shows that there are principled alternatives.
Greta Thunberg quyết định du hành cùng một hành trình đến Hội nghị thượng đỉnh về hành động khí hậu của Liên Hợp Quốc trên chiếc thuyền buồm tối tân Malizia II cho thấy có những lựa chọn thay thế nguyên tắc.
Bonn's Rheinaue Park area, will accommodate events showcasing climate action, including high-level events,
sẽ chứa các sự kiện thể hiện hành động về khí hậu, bao gồm các sự kiện chính yếu,
Results: 336, Time: 0.0475

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese