WHATEVER YOU'RE DOING in Vietnamese translation

[wɒt'evər jʊər 'duːiŋ]
[wɒt'evər jʊər 'duːiŋ]
dù bạn đang làm
whether you are doing
dù cô đang làm
làm gì thì cũng
dù ông có làm
làm bất cứ việc
do any work
do any job

Examples of using Whatever you're doing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Wherever you are and whatever you're doing, safety comes first.
Dù quý vị đang ở đâu và đang làm gì, an toàn là ưu tiên.
Whatever you're doing with the Arrow is clearly paying off.
Những gì anh đang làm với Mũi Tên rõ ràng là có kết quả.
It's whatever you're doing, you're 100 percent focused on that.
Đó là làm việc gì thì cũng tập trung 100% vào chuyện đó.
Whatever you're doing, do it faster.
Bất cứ cái gì anh làm, hãy làm nhanh lên.
Whatever you're doing, be careful.
Dù cậu làm gì, hãy cẩn thận.
Whatever you're doing, stop, and take a couple of minutes to read.
Dù bạn là ai, đang làm gì, hãy dành ít phút để đọc bài viết.
Whatever you're doing in….
Dù bạn có đang làm trong….
Brenner! Whatever you're doing, please hurry up!
Brenner! Dù cậu có đang làm gì, hãy nhanh lên!
Whatever you're doing, brother, I suggest you do it faster.
Dù anh đang làm gì, anh trai, tôi đề nghị anh làm nhanh lên.
Whatever you're doing, leave me out of it.
Dù anh đang làm gì, chừa tôi ra.
Whatever you're doing, brother, I suggest you do it faster.
Dù anh đang làm gì, tôi khuyên anh làm nhanh hơn.
Look, whatever you're doing.
Nghe này, dù cô đang làm gì.
Whatever you're doing, cease now.
Dù đang làm gì, hãy dừng lại ngay.
So, whatever you're doing, keep on doing it.
Nên dù con đang làm gì, thì cứ làm tiếp đi.
Whatever you're doing, put it back.
Bất kể cậu đang làm gì, để sau đi.
Whatever you're doing, you gotta stop.
Dù anh đang làm gì, thì dừng lại đi.
Whatever you're doing with the Arrow is clearly paying off.
Dù anh đang làm gì với Arrow thì rõ ràng nó đã được đền đáp.
Whatever you're doing, do it faster!
Cho dù anh làm gì, thì làm nhanh hơn đi!
Whatever you're doing you gotta stop.
Dù đang làm gì cũng phải dừng lại.
And whatever you're doing, stop doing it.
bất cứ điều gì cháu đang làm, hãy thôi ngay.
Results: 100, Time: 0.1177

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese