BẤT CỨ in English translation

any
bất kỳ
mọi
nào
bất cứ
bất kì
nữa
hề
whatever
bất cứ điều gì
bất cứ
bất kể
bất kỳ
bất cứ thứ gì
những gì
cho dù
mọi thứ
điều
cũng
anywhere
bất cứ nơi
đâu cả
nơi
bất kỳ nơi
bất kỳ đâu
ở đâu
cứ
whatsoever
cả
bất kì
bất cứ
bất kỳ
cứ
hết
chút
hề
wherever
bất cứ nơi
nơi
bất kỳ nơi
ở đâu
chỗ
bất kể
bất kỳ đâu
bất
bất cứ chỗ
whomever
bất cứ
bất kỳ
người
bất kì
whenever
bất cứ khi
khi
mỗi lần
cứ
cứ mỗi khi
whosoever
bất cứ
thì
phàm
hễ
những
người
nếu
kẻ nào
ai muốn
bất kì

Examples of using Bất cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Làm bất cứ gì cần làmđể vào đó gặp anh ta.
Do whatever you have to do to get in there and see him.
Bất cứ nghề gì trên thế giới.
Like any other job… in the entire world.
Bất cứ chỗ nào, miễn có thể hạ cánh chiếc máy bay đó!
Anyplace where there's a chance to land that plane!
Tôi sẽ nói hết… bất cứ điều gì anh muốn biết!
I will tell you anything, anything, anything you want to know!
Chỉ đừng để cho bả can thiệp bất cứ gì vào nhiệm vụ của ông.
Just don't let her interfere with any of your duties.
Bất cứ việc gì để làm xong.
Whatever it take to get it done.
Bất cứ nghề gì trên thế giới.
Like any othe job… in the entire world.
Ta không thể xét nghiệm bất cứ thứ gì trong đó.
We can't test for any of those things.
Dù xảy ra bất cứ chuyện gì, đừng bao giờ ngưng cố gắng.
But whatever you do, never stop trying.
Bất cứ cái gì, ông có thể tin vào tôi, ông bạn ạ".
Whatever it is, you can rely on me, old fellow.”.
Đệ đừng sợ hãi bất cứ điều gì, vì Ngài đã chiến thắng tất cả.
He is not afraid of any of it, for he has conquered.
Ở bài này, x có thể là bất cứ số nào.
On that line of argument X could be anything at all.
Động từ này không phải được dùng để diễn tả bất cứ loại cháy nào;
This verb isn't used to describe just any kind of burning;
Một điều mà không thấy xảy ra trong bất cứ loài vật nào trên trái đất.
It doesn't happen with any of the species on Earth.
Cứ gọi tôi khi cần hỏi hay bất cứ chuyện gì cũng được.
Call me anytime with questions or anything at all.
nhìn sang một bên… hoặc bất cứ đâu.
to the side, or somewhere else.
Cô quá mệt mỏi để cảm nhận bất cứ chuyện gì.
You are too exhausted to feel anything at all.
Một lần nữa Ngài lại cấm tôi gia nhập bất cứ giáo phái nào;
He again forbade me to join with any of them;
Một“ sự kiện” là bất cứ.
An“event” can be anything at all.
Theo dõi tin tức của chúng tôi bất cứ cách nào bạn thích;
Follow our information feed any which manner you like;
Results: 18860, Time: 0.0896

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English