LÀ BẤT CỨ in English translation

be any
là bất kỳ
là bất cứ
được bất kỳ
nào được
có bất kỳ
là bất kì
nào bị
nào là
as any
như mọi
như bất cứ
vì bất kỳ
vì mọi
như bất kì
nào cũng
that any
rằng mọi
rằng bất cứ
rằng bất kì
nào đó
mà mọi
nào mà
là mọi
that anyone
rằng bất cứ ai
rằng bất kỳ ai
rằng bất cứ ai cũng
mà ai cũng
ai đó
rằng bất kỳ ai cũng
mà mọi người
rằng ai
mà bất kì ai
rằng có ai đó
means any
nghĩa là bất kỳ
is any
là bất kỳ
là bất cứ
được bất kỳ
nào được
có bất kỳ
là bất kì
nào bị
nào là
was any
là bất kỳ
là bất cứ
được bất kỳ
nào được
có bất kỳ
là bất kì
nào bị
nào là
are any
là bất kỳ
là bất cứ
được bất kỳ
nào được
có bất kỳ
là bất kì
nào bị
nào là
that whatever
rằng dù
rằng những gì
rằng bất kỳ
rằng bất kể
rằng mọi điều
với rằng bất cứ điều gì
những gì mà
rằng , bất cứ những gì
là bất cứ
là dù

Examples of using Là bất cứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô ấy không thể là bất cứ ai ngoài chính mình.
She can't ever be anything but herself.
Phòng yêu có thể là bất cứ nơi nào từ phòng ngủ xa hoa.
A sex room could be anything from a sumptuous bedroom.
Công viên xe có thể là bất cứ nơi nào mà không có biển cấm.
Park the car can be anywhere where there is no prohibition signs.
Cháu có thể là bất cứ ai cháu muốn.
You can be anything you want to be..
Không hẳn là bất cứ ai.
Not literally whatever is there.
Anh có thể là bất cứ ai.
I could be anything at all.
Anh có thể là bất cứ ai.
I can be anything at all.
Đó có thể là bất cứ câu lạc bộ nào, từ sách đến thể thao.
It could be anything from sports to books.
Ở bài này, x có thể là bất cứ số nào.
On that line of argument X could be anything at all.
Một“ sự kiện” là bất cứ.
An“event” can be anything at all.
Một“ sự kiện” là bất cứ.
The Event” can be anything.
thấy mỹ thuật là bất cứ cái gì.
I said,"Well, art is whatever.".
Cậu nghe thấy tiếng mẹ mình nói: Con có thể là bất cứ ai.
He heard his mother say: You can be anything.
Ở bài này, x có thể là bất cứ số nào.
In all of these, X could be anything.
Và trong đấy, họ có thể là bất cứ ai họ muốn.
And in it, they can be whomever they want.
Tôi chỉ có ý là… cô có thể là bất cứ ai cô muốn.
I simply meant… that you could be anything you want to be..
Blogger có thể là bất cứ.
But blogging can be anyone.
Hoặc nó có thể là bất cứ kí tự nào miễn bạn có thể theo được kí tự đó.
It can be any symbol as long as you can keep track of that symbol.
Bệnh hủi có thể được giải thích là bất cứ bức màn nào xen vào giữa con người và sự nhận biết Chúa, Đấng Thượng Đế của mình.
Leprosy may be interpreted as any veil that interveneth between man and the recognition of the Lord, his God.
Nó có thể là bất cứ liên kết trên bất kỳ trang web/ phòng chat/ tin nhắn văn bản/ vv Ngay cả quảng cáo bật lên có thể độc hại.
It can be any link on any website/ chat room/ text message/ etc. Even ads that pop up can be malicious.
Results: 272, Time: 0.089

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English