WHEN I CAME BACK in Vietnamese translation

[wen ai keim bæk]
[wen ai keim bæk]
khi tôi trở lại
when i get back
when i come back
when i return
when i go back
when i'm back
when he comes again
khi tôi quay lại
when i get back
when i come back
when i turn around
when i returned
when i turned
when i went back
khi trở về
upon returning
when he returned
when i came back
when i get back
once back
when you go back
when you get home
khi tôi quay về
when i return
when i got back
when i come back
as i went back
khi anh trở về
when he returned
when i come back
when you get back
when you came home
khi tôi về lại
lúc tôi trở về
lúc quay lại
time to go back
time to return
when i returned

Examples of using When i came back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When I came back from holidays.
Khi tôi trở về từ kỳ nghỉ phép.
And when I came back, she was waiting.”.
Khi ta trở lại, nàng vẫn đợi.”.
Then when I came back, my family.
Khi trở lại, vợ tôi.
When I came back to France, I wanted to leave again.
Khi tôi trở về Pháp, tôi đã muốn Mai đi cùng.
When I came back home, both my grandparents had passed away.
Khi tôi trở về, cả hai người ông của tôi đã qua.
When I came back to Toronto, I thought about it a little more.
Khi quay trở lại Toronto, tôi đã nghĩ về nó nhiều hơn một chút.
When I came back to, I heard the voices.
Lúc tôi quay lại, nghe giọng.
When I came back to Japan.
When I came back in 2009, it was the same feeling.
Hồi tôi trở lại vào năm 2015, tôi đã có cảm xúc như thế.
And when I came back, no more job.
Khi về đến nhà, không còn công việc nữa.
When I came back, I found her car out front.
Khi về nhà thì thấy xe cô ấy đậu phía trước.
When I came back to town, we started dating.
Sau khi trở về thành phố, chúng tôi bắt đầu hẹn hò nhau.
When I came back from the vacation.
Khi tôi trở về từ kỳ nghỉ phép.
But when I came back in to close it, he was just… gone.
Nhưng khi quay lại để đóng cửa, thằng bé… biến mất.
When I came back, the door was closed.
Khi tôi trở về, thì cửa phòng đã bị đóng.
Remember when I came back from break all messed up?
Nhớ khi tao trở lại từ đống lộn xộn?
When I came back, Well.
Khi quay về… anh biết.
No! When I came back… the money had vanished.
Không không Khi con quay lại, thì tiền đã bị mất.
When I came back, I knew.
Khi quay về… anh biết.
When I came back… the money had vanished. No!
Không không Khi con quay lại, thì tiền đã bị mất!
Results: 227, Time: 0.0845

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese