KHI ANH TRỞ VỀ in English translation

when i come back
khi tôi trở lại
khi tôi quay lại
khi tôi trở về
khi tôi quay về
khi tôi quay ra
lúc con quay lại
đến khi con về
lúc tôi trở lại
when you get back
khi bạn trở lại
khi anh quay lại
khi bạn quay lại
khi bạn trở về
khi anh quay về
khi cô trở lại
khi con trở về
khi quay trở lại
khi em quay lại
khi anh trở về
when you came home
khi bạn trở về nhà
khi bạn về đến nhà
khi anh trở về
khi về đến nhà
khi em trở về nhà
when i came back
khi tôi trở lại
khi tôi quay lại
khi tôi trở về
khi tôi quay về
khi tôi quay ra
lúc con quay lại
đến khi con về
lúc tôi trở lại

Examples of using Khi anh trở về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta thảo luận khi anh trở về nhé?
Can we discuss this when I return?
Tin tuyệt vời. Khi anh trở về, giao ngay gói hàng cho khách.
Wonderful news. Upon your return, deliver the quarry directly to the client.
Em sẽ ở đây khi anh trở về chứ? Will.
You going to be here when I get back? Will.
khi anh trở về hãy nói cho William biết về buổi họp.
And then you will return and tell William all about the conference.
Khi anh trở về, anh ấy trở thành một con người khác.
When he came home, he was a different man.
Nhưng điều ấy thành vô nghĩa khi anh trở về.
But it didn't make sense when I got home.
Anh sẽ gặp em khi anh trở về.
I will see you when I return.
Chúng ta sẽ thảo luận khi anh trở về.
We will discuss when you return.
Chúng ta sẽ thảo luận khi anh trở về.
We will discuss it when you return.
Đưa lại nó cho tôi khi anh trở về.
Give it back to me when you come back.
Ta sẽ trao đổi thêm, khi anh trở về.
We will discuss it when you return.
Anh hứa với Poseidon rằng anh sẽ hy sinh sinh vật đầu tiên anh gặp khi anh trở về nhà nếu Poseidon cứu con tàu và thủy thủ đoàn của anh..
He promised Poseidon that he would sacrifice the first living thing he saw when he returned home if the god would save his ship and crew.
Anh hứa với Poseidon rằng anh sẽ hy sinh sinh vật đầu tiên anh gặp khi anh trở về nhà nếu Poseidon cứu con tàu và thủy thủ đoàn của anh..
He promised Poseidon that he would sacrifice the first living thing he saw when he returned home if Poseidon would save his ship and crew.
Em không nghĩ mẹ con em sẽ ở đây khi anh trở về. Nếu anh đi nữa.
I don't think we will be here when you get back. If you leave again.
Khi anh trở về từ dịch vụ quân sự bắt buộc,
When he returned from mandatory military service, his projects like“Mirror
em sẽ ở đây khi anh trở về, được chứ?
so I will be here when you get back, OK?
Khi anh trở về như một Scorpio Black,
When he returns as a Black Scorpio,
Khi anh trở về, anh bắt đầu làm việc trong cửa hàng của cha mình ở cảng.
When he returned, he began working in his father's shop in the port.
Khi anh trở về cơ sở để tiêu diệt Shagohod,
When he returns to the facility to destroy the Shagohod, Snake is once
Khi anh trở về từ trường, anh đã muốn nói
When I came back from college, nights that we stayed up talking… Junior prom,
Results: 103, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English