WHEN SHE CAME BACK in Vietnamese translation

[wen ʃiː keim bæk]
[wen ʃiː keim bæk]
khi trở lại
when he returned
upon returning
when back
when he came back
once back
when i went back
when i got back
khi trở về
upon returning
when he returned
when i came back
when i get back
once back
when you go back
when you get home
khi quay lại
when he returned
when you come back
when i get back
when you go back
when she turned around
khi bà ta trở lại trả
khi quay về
when he returned
when we get back
when you come back
when i was going home
khi con bé trở lại

Examples of using When she came back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This was the scene that Maggie saw, when she came back.
Đó là cảnh tượng Maggie thấy khi bà trở lại.
You're leaving me,” Ron said when she came back in the kitchen.
Em đi đây," Marie nói khi cô bé quay lại bếp.
Holly felt almost human when she came back downstairs.
Holly cảm thấy mình bình tâm trở lại khi bước xuống lầu.
She was alive. But when she came back.
là vật sống. Nhưng khi nó trở lại.
Magi-san moved away slightly from this place, and when she came back she held several types of grass in her hand.
Magi- san chạy đi đâu đó, và khi trở lại thì trên tay chị ấy là hàng đống các loại cỏ.
When she came back, she was always in here, working on it day and night.
Khi trở về, chị ấy luôn ở đây. Làm việc với nó ngày đêm.
When she came back into the room she stood naked in front of the mirror on the wardrobe door and examined her body with amazement.
Khi quay lại phòng cô đứng trần truồng ở trước gương trên tủ quần áo, thú vị quan sát thân thể mình.
When she came back to the waiting room after visiting the chapel, she found Mrs. Schein a total wreck.
Khi quay lại phòng chờ sau chuyến thăm nhà thờ nhỏ, cô ấy phát hiện ra bác Schein đã hoàn toàn suy sụp.
When she came back, she was unable… to tell us where she would been.
Khi con bé trở lại, thì nó không thể… nói cho chúng ta biết nó đã ở đâu.
She was sober when she came back, and according to her hair analysis, she had been for.
Cô ấy rất tỉnh táo khi quay lại, và theo phân tích tóc của cô ta, cô đã cho.
David continues,"When she came back and started school at St. Margaret's Primary School, her degeneration accelerated.
David nhớ lại:” Khi con trở lại và bắt đầu học ở trường tiểu học St Margaret, bệnh của con nặng lên rất nhanh.
When she came back, I picked up her up and I said,
Khi cô ấy trở lại Arkansas, tôi đón cô ấy
She walked everywhere, and when she came back, she was in a lot of pain.
Cô đi khắp mọi nơi, và khi quay trở về, cô đã đau bàn chân rất nhiều.
When she came back I asked her- where did you go,
Khi cô ấy trở lại, tôi hỏi cô- cô đã đi đâu,
When she came back ten minutes later,
Khi cô ấy trở lại mười phút sau,
When she came back for her last session,
Khi cô ấy trở lại cho phiên cuối cùng của mình,
But when she came back the next day to find out the exact size of her jackpot, a casino employee crushed her excitement.
Nhưng khi cô trở lại vào ngày hôm sau để hỏi số tiền chính xác của jackpot, một nhân viên casino đã khiến cô“ vỡ mộng”.
When she crossed over, she was just a ship, but when she came backshe was alive.
Khi nó đi qua, cũng chỉ là một con tàu, nhưng khi nó trở lại là một sự sống.
I told you that Amy was pregnant when she came back with Billy.
Em đã nói với anh là Amy mang thai khi cô ấy trở lại với Billy đó.
She wrote a book on social conditions in India when she came back from the Durbar.".
đã viết một cuốn sách về điều kiện xã hội ở Ấn Độ khi cô trở lại từ buổi triều kiến".
Results: 57, Time: 0.0935

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese