WHEN USING THE DRUG in Vietnamese translation

[wen 'juːziŋ ðə drʌg]
[wen 'juːziŋ ðə drʌg]
khi sử dụng thuốc
when using the drug
when using the medicine
when the drug is utilized
khi sử dụng ma túy

Examples of using When using the drug in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Men above 70 years old should be cautious when using the drug.
Người trên 70 tuổi cần thận trọng khi sử dụng thuốc.
Information about the possible development of side effects when using the drug is not.
Thông tin về sự phát triển có thể có của các tác dụng phụ khi sử dụng thuốc là không.
When using the drug may develop allergic reactions.
Khi sử dụng thuốc có thể phát triển các phản ứng dị ứng.
Caution should be exercised when using the drug in elderly people
Phải cẩn thận khi sử dụng thuốc ở người già
When using the drug Dex-Gentamicin overdose is unlikely.
Khi sử dụng thuốc quá liều Dex- Gentamicin là không thể.
When using the drug in high doses- bronchospasm;
Khi sử dụng thuốc với liều cao- co thắt phế quản;
When using the drug may develop some side effects.
Khi sử dụng thuốc có thể phát triển một số tác dụng phụ.
When using the drug side effects are not identified.
Khi sử dụng các tác dụng phụ của thuốc không được xác định.
Increased caution when using the drug should be observed in patients who suffer from the following diseases.
Tăng thận trọng khi sử dụng thuốc nên được quan sát thấy ở những bệnh nhân bị các bệnh sau đây.
Naturally, when using the drug should be used individual protective equipment- gloves, cotton-gauze dressing and glasses.
Đương nhiên, khi sử dụng thuốc nên được sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân- găng tay, bông gạc mặc quần áo và kính.
This is a natural ingredient extracted from Taro so customers can be assured when using the drug.
Đây là thành phần tự nhiên được chiết xuất từ khoai Taro nên khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng thuốc.
Also requires caution when using the drug in combination with nonsteroidal anti-inflammatory drugs in patients with hypoprothrombinemia.
Cũng cần thận trọng khi sử dụng thuốc kết hợp với thuốc chống viêm không steroid ở những bệnh nhân bị giảm bạch cầu.
When using the drug externally, no negative effect was noted.
Khi sử dụng thuốc bên ngoài, không có tác dụng tiêu cực nào được ghi nhận.
Vessels: spinal or neuroaxial hematoma(when using the drug against a background of spinal/ epidural anesthesia);
Mạch máu: tụ máu cột sống hoặc neuroaxial( khi sử dụng thuốc chống lại một nền tảng của gây tê tủy sống/ ngoài màng cứng);
When using the drug in young children may require adult care.
Khi sử dụng thuốc ở trẻ nhỏ có thể yêu cầu chăm sóc người lớn.
So far, there were no reports of any side effects when using the drug in pregnant women.
Cho đến nay, không có báo cáo về bất kỳ tác dụng phụ nào trong việc sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai.
When using the drug, avoid contact with the mouth and eyes.
Khi sử dụng thuốc, tránh tiếp xúc với miệng và mắt.
When using the drug zirgan should consider a number of contraindications.
Khi sử dụng thuốc zirgan nên xem xét một số chống chỉ định.
Today, a lot of people, including young children with hepatitis back when using the drug to treat male.
Hiện nay, rất nhiều người kể cả là trẻ nhỏ khi mắc bệnh viêm gan lại sử dụng những loại thuốc nam để điều trị.
Athletes need to consider that when using the drug during the doping control tests, a positive reaction is possible.
Vận động viên cần phải xem xét rằng khi sử dụng thuốc trong các thử nghiệm kiểm soát doping, một phản ứng tích cực là có thể.
Results: 1046, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese