WHICH IS WHEN in Vietnamese translation

[witʃ iz wen]
[witʃ iz wen]
đó là khi
that's when
that's where
that is , if
đó là lúc
that's when
it's time
it was then
that's where
that was the moment
thats when
khi mà đang

Examples of using Which is when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At the molecular level, viruses escape from herd immunity through antigenic drift, which is when mutations accumulate in the portion of the viral genome that encodes for the virus's surface antigen, typically a protein of the virus capsid, producing a change in the viral epitope.
Ở cấp độ phân tử, virus thoát khỏi khả năng miễn dịch của đàn thông qua sự trôi dạt của kháng nguyên, đó là khi đột biến tích lũy trong phần genome của virus mã hóa cho kháng nguyên bề mặt của virus, điển hình protein của capsid virus, tạo ra sự thay đổi trong epitope của virus.
Despite sharing a similar past, the Taiwanese did not carry a positive sentiment towards South Korea after 1992, which is when South Korea broke off its diplomatic relationship with Taiwan in order to pursue one with mainland China.
Mặc dù có chung một quá khứ, người Đài Loan đã không có một tình cảm tích cực đối với Hàn Quốc sau năm 1992, đó là khi Hàn Quốc đã cắt đứt mối quan hệ ngoại giao với Đài Loan để theo đuổi một nước với Trung Quốc đại lục.
September or December, which is when the Fed chair holds a press conference and issues a speech on monetary policy.
tháng 9 hoặc tháng 12, đó là khi chủ tịch Fed tổ chức một cuộc họp báo và phát biểu về chính sách tiền tệ.
With a functional Mars base and way to make methane, SpaceX and its collaborators- perhaps Boeing- can start sending very expensive equipment back to Earth for reuse every 26 months, which is when Mars and Earth are separated by tens of millions of miles instead of about 140 million miles.
Với cơ sở trên Sao Hỏa và cách tạo ra khí methane, SpaceX và cộng tác viên của mình- có lẽ Boeing- có thể bắt đầu gửi các vật liệu rất đắt tiền trở lại Trái Đất để tái sử dụng mỗi 26 tháng, đó là khi Sao Hỏa và Trái Đất cách nhau mười mấy triệu km thay vì vào khoảng 54,6 triệu km.
With a functional Mars base and a way to make methane, SpaceX and its collaborators- perhaps Boeing- could start sending very expensive equipment back to Earth for reuse every 26 months, which is when Mars and Earth are separated by tens of millions of miles instead of about 140 million miles.
Với cơ sở trên Sao Hỏa và cách tạo ra khí methane, SpaceX và cộng tác viên của mình- có lẽ Boeing- có thể bắt đầu gửi các vật liệu rất đắt tiền trở lại Trái Đất để tái sử dụng mỗi 26 tháng, đó là khi Sao Hỏa và Trái Đất cách nhau mười mấy triệu km thay vì vào khoảng 54,6 triệu km.
data(from 1974 through 2013) on a county-by-county basis to evaluate how the population's experience with weather changed during this period, which is when climate change first emerged as a public issue.
của người dân với thời tiết thay đổi như thế nào trong giai đoạn này, đó là khi vấn đề biến đổi khí hậu lần đầu tiên xuất hiện.
the pagodas busier than usual due to the Pchum Ben festival, the second most important event of the year after New Year, which is when local families gather together to head to pagodas to dedicate offerings to their ancestors.
sự kiện quan trọng thứ hai của năm sau năm mới, đó là khi các gia đình địa phương tập trung lại để đi chùa để dâng cúng cúng tổ tiên của họ.
If you don't have a clear idea of what you're eating, you simply can't stick to the daily limits needed to create a calorie deficit, which is when your body has no choice but to burn fat stores.”.
Nếu bạn không có ý tưởng rõ ràng về những gì bạn đang ăn, bạn chỉ đơn giản không thể tuân theo các giới hạn hàng ngày cần thiết để tạo ra sự thiếu hụt calo, đó là khi cơ thể bạn không có lựa chọn nào khác ngoài việc đốt cháy các cửa hàng chất béo.
2003 at the start of a new school year, which is when Tomoya meets Furukawa Nagisa,
một năm học mới, chính là lúc mà Tomoya gặp Furukawa Nagisa,
some Twitter users believe that the podcast was actually removed as a result of a“keyword stuffing,” which is when an app, podcast,
podcast đã thực sự bị xóa do“ nhồi nhét từ khóa”, đó là khi một ứng dụng,
I am asking a question, which is, when there is sensitivity, not that you
Tôi đang nêu một thắc mắc đó là khi có sự nhạy cảm
However, the data he used originated back to epoch B1875.0, which was when Benjamin A.
Tuy nhiên, dữ liệu ông sử dụng bắt nguồn từ kỷ nguyên B1875. 0, đó là khi Benjamin A.
The boundaries developed by Delporte used data that originated back to epoch B1875.0, which was when Benjamin A.
Dữ liệu ông sử dụng bắt nguồn từ kỷ nguyên B1875. 0, đó là khi Benjamin A.
Gandham said user growth slowed down through the end of January- which was when bitcoin began dropping significantly.
Gandham cho biết tốc độ tăng trưởng của người dùng chậm lại vào cuối tháng 1, đó là khi Bitcoin bắt đầu giảm mạnh.
The lunar New Year fell on February 16 rather than January 28, which was when the holiday occurred in 2017.
Doanh thu năm mới âm lịch đã giảm vào ngày 16 tháng 2 thay vì ngày 28 tháng 1, đó là khi kỳ nghỉ diễn ra năm 2017.
For U.K.-based online trading platform eToro, user growth slowed down through the end of January- which was when bitcoin began dropping significantly.
Tại nền tảng kinh doanh trực tuyến eToro ở Anh, số người dùng tăng chậm lại vào cuối tháng 1, đó là khi Bitcoin bắt đầu giảm đáng kể.
The boundaries developed by Delporte used data that originated back to epoch B1875.0, which was when Benjamin A. Gould first made his proposal to designate boundaries for the celestial sphere, a suggestion upon which Delporte would base his work.
Dữ liệu ông sử dụng bắt nguồn từ kỷ nguyên B1875. 0, đó là khi Benjamin A. Gould lần đầu tiên đưa ra đề xuất của mình để chỉ ra các ranh giới cho bầu trời, một đề xuất mà Delporte sẽ dựa vào công việc của ông.
But the NTSB says plane accidents, which are when a plane suffers substantial damage or someone suffers serious injury or death, have a 95% survival rate.
Nhưng Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia Mỹ cho biết tai nạn máy bay xảy ra, đó là khi một chiếc máy bay bị thiệt hại đáng kể hoặc ai đó bị thương nặng hoặc tử vong, có tỷ lệ sống sót 95%.
One fairly early on(1992), which was when I started taking other developers' patches without always rewriting them myself.
Một khá sớm( 1992), đó là khi tôi bắt đầu dùng các bản vá của các nhà phát triển khác chứ không phải cái nào cũng tự viết lại.
However, the data he used originated back to epoch B1875.0, which was when Benjamin A. Gould first made the proposal to designate boundaries for the celestial sphere, a suggestion upon which Delporte would base his work.
Tuy nhiên, dữ liệu ông sử dụng bắt nguồn từ kỷ nguyên B1875. 0, đó là khi Benjamin A. Gould lần đầu tiên đưa ra đề xuất của mình để chỉ ra các ranh giới cho bầu trời, một đề xuất mà Delporte sẽ dựa vào công việc của ông.
Results: 183, Time: 0.0402

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese