WHILE TALKING ABOUT in Vietnamese translation

[wail 'tɔːkiŋ ə'baʊt]
[wail 'tɔːkiŋ ə'baʊt]
trong khi nói về
while talking about
while speaking about
while discussing
trong lúc nói về
trong khi trò chuyện về

Examples of using While talking about in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
During the same interview while talking about Bitcoin exchange-traded funds(ETFs),
Trong cùng một cuộc phỏng vấn trong khi nói về các Bitcoin ETF,
He had been fiddling with an unlit cigar(he just holds them these days) while talking about the euphoria that had greeted his new science-fiction epic,“Ready Player One,” at the South by Southwest Film Festival three days earlier.
Nãy giờ ông nghịch điếu xì gà( dạo này ông chỉ cầm xì gà thôi chứ không đốt hút) trong lúc nói về sự phấn khích đón chào sử thi khoa học giả tưởng Ready Player One của ông, tại Liên hoan phim South by Southwest.
While talking about his drama, Kim Dong Jun raved about his experience working together with his famous co-stars Lee Jung Jae
Trong khi nói về bộ phim của mình, Kim Dong Jun đã nói rất nhiều về kinh nghiệm làm việc
Loneliness and isolation can trigger or worsen anxiety, while talking about your worries face to face can often make them seem less overwhelming.
Cô đơn và cô lập có thể kích hoạt hoặc làm trầm trọng thêm sự lo lắng, trong khi nói về những lo lắng của bạn đối mặt thường có thể làm cho chúng dường như ít áp đảo hơn.
Honeyman contacted IEG and, while talking about the new project, learned that the plant's second packer could
Honeyman đã liên hệ với Premier Tech IEG và, trong khi nói về dự án mới,
While talking about how she feels about her birthday, Sojung shared,“I went
Trong khi nói về cảm giác của cô trong ngày sinh nhật,khi tôi quay lại, tôi không thể làm được gì khác".">
While talking about the resource challenges of the cruise industry, the President and CEO of the Norwegian Cruise Line,
Trong khi nói về những thách thức tài nguyên của ngành công nghiệp du lịch,
and flavors, and while talking about the different types of tomatoes, they are categorized
hương vị, và trong khi nói về các loại cà chua khác nhau,
For example, while talking about a potential business deal to sell computers,
Ví dụ: khi đang nói về tiềm năng của thỏa thuận kinh doanh máy tính,
The president got choked up while talking about the 2012 attack at Sandy Hook Elementary School in Newton, Connecticut, an example of the gun violence that has plagued the US in the last few years.
Tổng thống Obama đã thật sự không kìm được cảm xúc khi nói về vụ tấn công năm 2012 nhằm vào trường cấp 2 Sandy Hook ở Newton, bang Connecticut- một ví dụ điển hình của bạo lực súng đạn gây phiền toán cho nước Mỹ trong suốt những năm qua.
While talking about crying scenes,
Khi nói về những cảnh khóc,khi nào ấn vào, nước mắt sẽ chảy ra.">
While talking about places visited during the day or eaten dishes,
Khi đang nói chuyện về những nơi đã đi thăm thú trong ngày
While talking about the metahuman that will appear in Episode 19,
Trong khi đang nói về việc những metahuman sẽ xuất hiện vào tập 19,
While talking about performance problems isn't pleasant, it's far worse for employees if you don't
Mặc dù nói về kết quả công việc không phải là chuyện dễ chịu,
Obama grew emotional and shed tears while talking about the mass shooting at Sandy Hook Elementary School that took the lives of 20 children in 2012.
Obama đã dâng trào xúc động và bật khóc khi nói về những vụ bắn giết hàng loạt tại trường tiểu học Sandy Hook cướp đi mạng sống của 20 học sinh trong năm 2012.
The first thing that comes to everyone's mind while talking about the differences between white wine and red wine is the colour difference as the name suggests.
Điều đầu tiên xuất hiện trong đầu mọi người khi nói về sự khác biệt giữa rượu vang trắng và rượu vang đỏ đó là màu sắc, chúng được làm từ các loại nho khác nhau.
While talking about her recent earnings,
Khi nói về thu nhập gần đây của mình,
While talking about his appearance, he was told that he had many different images to him
Khi nói về ngoại hình của mình, nam diễn viên chia sẻ
Phosphorus and phosphate are the terms often used interchangeably while talking about testing, but it is the measure of inorganic phosphate in the blood that is estimated with a serum phosphorus/phosphate test.
Photpho hay phosphate thường được sử dụng thay thế cho nhau khi nói về thử nghiệm, nó là số lượng phosphate vô cơ trong máu được đo bằng một xét nghiệmphốt pho/ phosphate.
During the same interview while talking about Bitcoin exchange-traded funds(ETFs), Tim Seymour, founder
Trong cùng một cuộc phỏng vấn, khi nói về các quỹ giao dịch Bitcoin( ETF),
Results: 64, Time: 0.0419

While talking about in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese