WILL BE TASKED in Vietnamese translation

[wil biː tɑːskt]
[wil biː tɑːskt]
sẽ được giao nhiệm vụ
will be tasked
would be tasked
will be assigned
nhiệm vụ
task
mission
duty
quest
assignment
mandate

Examples of using Will be tasked in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Farmers of the future will be tasked with storing carbon as well as producing food.
Nông dân của tương lai có thể được giao nhiệm vụ lưu trữ carbon cũng như sản xuất thực phẩm.
It will be tasked with transporting troops, equipment
Tàu sẽ được giao nhiệm vụ vận chuyển binh sĩ,
The committee will be tasked with making recommendations concerning the amendments to the Syria's constitution.
Ủy ban này sẽ được giao nhiệm vụ xây dựng các khuyến nghị về sửa đổi hiến pháp Syria.
You will be tasked with design projects in each year of study to develop valuable engineering capabilities.
Bạn sẽ được giao nhiệm vụ với các dự án thiết kế trong mỗi năm học để phát triển các khả năng kỹ thuật có giá trị.
This working group will be tasked with developing a programme of follow-up actions to the initial strategy;
Nhóm công tác này sẽ được giao nhiệm vụ xây dựng các hành động để triển khai Chiến lược ban đầu;
The Varshavyanka-class subs will be tasked with patrolling Russia's maritime borders and protecting Black Sea coastal territories.
Hạm đội tàu ngầm lớp Varshavyanka sẽ được giao nhiệm vụ tuần tra biên giới trên biển và bảo vệ vùng lãnh thổ ven Biển Đen của Nga.
Typically, one person at a single station will be tasked with inserting one component into a designated PTH.
Thông thường, một người tại một trạm sẽ được giao nhiệm vụ chèn một thành phần vào PTH được chỉ định.
At Faraday Future, he will be tasked with turning the start-up's FF 91 concept into a production car.
Tại Faraday Future, ông sẽ được giao nhiệm vụ chuyển đổi khái niệm FF91 thành một chiếc xe sản xuất.
You'll be tasked with managing, collecting
Bạn sẽ được giao nhiệm vụ quản lý,
The post states that the data scientist will be tasked with designing a program for analysing large data sets.
Bài đăng nói rằng nhà khoa học dữ liệu sẽ được giao nhiệm vụ thiết kế một chương trình để phân tích các tập dữ liệu lớn.
It will be tasked with delivering about 15,000 pounds of fuel, 500 nautical miles
sẽ được giao nhiệm vụ cung cấp khoảng 15.000 pound nhiên liệu,
Of course, it will be tasked with penetrating air defense networks, but that will not be its only mission.
Tất nhiên, nó sẽ được giao nhiệm vụ xuyên thủng mạng lưới phòng không của đối phương nhưng đó không phải là nhiệm vụ duy nhất.
Players will be tasked with defeating gigantic Titans in order to“complete the Ark cycle” and save Earth.
Người chơi sẽ được giao nhiệm vụ đánh bại các Titan khổng lồ để“ hoàn thành chu trình Ark” và cứu lấy hành tinh xanh.
They will be tasked with removing the AFI checkpoints and relieving their forces
Họ sẽ được giao nhiệm vụ loại bỏ các trạm kiểm soát AFI
If you create your own business, as the owner you will be tasked with the burden of collecting payroll records.
Nếu bạn tạo doanh nghiệp của riêng mình, với tư cách là chủ sở hữu, bạn sẽ được giao nhiệm vụ thu thập hồ sơ tiền lương.
The National Guard will be armed with new AK-74M machine guns and will be tasked with fighting terrorism
Vệ binh Quốc gia được trang bị súng AK- 74M, có nhiệm vụ chống khủng bố
They will be tasked with signing off an endgame to the Syrian conflict, in accordance Putin's terms and conditions.
Họ sẽ được giao nhiệm vụ ký tắt vào bản thỏa thuận kết thúc cuộc xung đột Syria, với những điều khoản và điều kiện phù hợp theo phía Moscow đưa ra.
The"underwater interceptor" will be tasked with protecting groups of ballistic missile carrying submarines and fighting against enemy submarines.
Tàu đánh chặn dưới ngầm” sẽ có nhiệm vụ bảo vệ các nhóm tàu ngầm mang tên lửa đạn đạo và đối phó với các tàu ngầm của kẻ thù.
The"underwater interceptor" will be tasked with protecting groups of ballistic missile carrying subs and fighting against enemy submarines.
Tàu đánh chặn dưới ngầm” sẽ có nhiệm vụ bảo vệ các nhóm tàu ngầm mang tên lửa đạn đạo và đối phó với các tàu ngầm của kẻ thù.
It will be tasked with defending Australian military targets from cyber attacks and preparing to launch its own assaults on foreign forces.
Đơn vị này sẽ được giao nhiệm vụ bảo vệ các mục tiêu quân sự trọng yếu của Australia khỏi các cuộc tấn công không gian mạng và chuẩn bị sẵn sàng tấn công đáp trả các lực lượng nước ngoài.
Results: 5118, Time: 0.0366

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese