WILL GO TO HELL in Vietnamese translation

[wil gəʊ tə hel]
[wil gəʊ tə hel]
sẽ xuống địa ngục
will go to hell
go to hell
are going to go to hell
descend into hell
would go to the underworld
sẽ đi vào địa ngục
will go to hell
sẽ xuống hỏa ngục
will go to hell
sẽ phải xuống địa ngục
should go to hell
will go to hell
are going to hell
would go to hell
sẽ vào địa ngục
đi chết đi
go to hell
go die

Examples of using Will go to hell in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I'm bad guys sure will go to hell.
Tôi là người xấu, tôi sẵn sàng xuống địa ngục.
You will go to hell.- No!
Không. Cậu không sợ xuống địa ngục sao!
No. You will go to hell.
Không. Cậu không sợ xuống địa ngục sao!
No.- You will go to hell Haven't you any fear of God?
Không. Cậu không sợ xuống địa ngục sao!
Of the Jewish people will go to Hell.
Người Do Thái xuống địa ngục.
If you do this, you will go to hell.
Nếu bạn làm điều đó, bạn sẽ đi xuống Địa Ngục.
These people are living in sin and will go to hell if they are not corrected before they die.
Những người ấy đang sống trong vòng tội lỗi và sẽ xuống địa ngục nếu không được sửa chữa trước khi họ chết.
Those who do not have the complete faith in the gospel of the truth will go to hell, even if they think they believe in Jesus.
Những ai không có đức tin trọn vẹn trong Phúc âm của lẽ thật sẽ đi vào địa ngục, ngay cả họ nghĩ rằng họ tin Chúa Jêsus.
They're some people that think if they don't go to church every Sunday they will go to hell.
Hoặc như bên Ðạo Chúa có người cho rằng nếu không đi nhà thờ ngày chủ nhật thì chết sẽ xuống địa ngục.
Those who are not born again will go to hell because they ignore it.
Những người không được tái sanh sẽ đi vào địa ngục vì họ khước từ nó.
parish priest saw him, he would shout to him from the sidewalk:‘You will go to hell!'.
liền hét từ phía bên kia đường:“ Ông sẽ xuống hỏa ngục!”.
If he dies before being restored to a state of grace via the sacrament of penance, he will go to hell.
Nếu ông chết trước khi được khôi phục vào một tình trạng ân sủng qua bí tích giải tội, ông sẽ xuống địa ngục.
They believe they will go to hell if they die at a woman's hands.”.
Họ tin rằng họ sẽ phải xuống địa ngục nếu họ chết dưới tay một người phụ nữ".
priest would see him, he would yell at him from the sidewalk:‘You will go to hell!'.
liền hét từ phía bên kia đường:“ Ông sẽ xuống hỏa ngục!”.
All those who pray to the monks and call them'Pra'[respectful title for monks] will go to hell.
Tất cả những người cầu nguyện với các tu sĩ và gọi họ bằng“ Pra”( tước hiệu tôn kính đối với tu sĩ) sẽ xuống địa ngục.
You must come to Jesus Himself or you will go to Hell.
Bạn phải đến cùng chính Đức Chúa Jê- sus nếu không bạn sẽ đi vào Địa Ngục.
They believe they will go to hell if they die at a woman's hand.
Họ tin rằng họ sẽ phải xuống địa ngục nếu họ chết dưới tay một người phụ nữ".
both you and your niece will go to hell together.
cháu gái mày sẽ xuống địa ngục cùng nhau.
And keep that spell alive so we get back, alright? So we will go to Hell, you stay topside.
Và giữ câu thần chú tồn tại để chúng tôi còn trở lại, được chứ? Chuyện là bọn tôi sẽ xuống Địa Ngục, anh ở lại trần gian.
Like all of us, some will go to hell and others to heaven.
Ðó là lý do tại sao một số người xuống địa ngục và những người khác lên thiên đường.
Results: 88, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese