WITH A LONG HISTORY in Vietnamese translation

[wið ə lɒŋ 'histri]
[wið ə lɒŋ 'histri]
với lịch sử lâu
with a long history
với lịch sử lâu dài
with a long history
với lịch sử dài
with a long history

Examples of using With a long history in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She is founded by Jesus, a people with a long history on her shoulders and a preparation that began long before Christ himself.
Giáo Hội được xây dựng trên Chúa Giêsu, nhưng là một dân tộc có một lịch sử dài sau lưng và một sự chuẩn bị đã bắt đầu từ lâu trước Chúa Kitô.
China is a country with a long history, and food has played an important role in the development of Chinese culture.
Trung Quốc là một đất nước có lịch sử lâu dài, và thực phẩm đã đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của văn hóa Trung Hoa.
Dunlop is a famous tire brand with a long history in the UK since the late 18th century founded by John Boyd Dunlop.
Dunlop là thương hiệu lốp xe nổi tiếng có lịch sử lâu đời tại Anh từ cuối thế kỷ 18 do John Boyd Dunlop sáng lập nên.
Lincoln is an automaker with a long history of building upscale vehicles for the American market.
Lincoln là một hãng sản xuất có lịch sử lâu dài về chế tạo xe ô tô quy mô lớn cung cấp cho thị trường Mỹ.
Established in 1873, Vanderbilt comes with a long history of providing quality education to its students.
Được thành lập vào năm 1873, Vanderbilt có một lịch sử lâu dài trong việc cung cấp cho sinh viên một nền giáo dục chất lượng.
RoNik comes with a long history of providing inspection services to oil and gas, petrochemical, and food and beverage companies in Europe.
RoNik có lịch sử lâu năm về cung cấp dịch vụ giám định cho các công ty dầu mỏ và khí đốt, hóa dầu, thực phẩm và đồ uống ở châu Âu.
This is a field with a long history that in recent years has experienced a notable renaissance, principally with respect to theoretical content.
Đây là một lĩnh vực có lịch sử lâu dài mà trong những năm gần đây đã trải qua thời kỳ phục hưng đáng chú ý, chủ yếu liên quan đến nội dung lý thuyết.
This region with a long history is situated in the southwest of Slovakia, mostly in the eastern part of the Danubian Lowland.
Khu vực này có lịch sử lâu đời nằm ở phía tây nam của Slovakia, chủ yếu ở phần phía đông của vùng đất thấp Danubian.
Vietnam, however, is also a country with a long history and ancient traditions.
Tuy nhiên Việt Nam cũng là một đất nước có lịch sử lâu dài và truyền thống cổ xưa.
Not less than the home team, Esbjerg fB is also a team with a long history and good achievements in the Danish Premier League.
Không hề kém cạnh đội chủ nhà, Esbjerg fB cũng là một đội bóng có lịch sử lâu đời và thành tích tốt tại giải Ngoại hạng Đan Mạch.
He also rejected a design with Southern Chinese typology, which is the style adopted by temples with a long history in Chinatown.
Ông cũng từ chối một thiết kế với kiểu chữ Nam Trung Quốc, đó là phong cách được áp dụng bởi các ngôi đền có lịch sử lâu đời ở khu phố Tàu.
Purchasing a printer from a reliable manufacturer with a long history and good reputation pays off down the road.
Mua một máy in từ một nhà sản xuất đáng tin cậy có lịch sử lâu dài và danh tiếng tốt sẽ được đền đáp.
We are proud to partner with TISSOT, a world-class brand with a long history of developing innovative and dependable timekeeping systems.”.
Chúng tôi tự hào được hợp tác với TISSOT, một thương hiệu đẳng cấp thế giới có nền tảng lịch sử lâu đời trong việc phát triển các hệ thống bấm giờ cải tiến và tin cậy.”.
This location is an important of political- economic- cultural area of the city, with a long history and priority for comprehensive development.
Đây là khu vực quan trọng về chính trị- kinh tế- văn hoá của thành phố, có bề dày lịch sử lâu đời và được ưu tiên phát triển toàn diện.
With a long history of pioneering higher education, Europe is home to
Với lịch sử lâu đời tiên phong trong giáo dục đại học,
With a long history of accolades that reflect its legendary reliability, the Toyota Tacoma continues to be a truck
Đánh giá của KBB:“ Với lịch sử lâu dài về các giải thưởng phản ánh độ tin cậy của mình,
We have a pretty strong company brand with a long history, great core values and a good reputation in the market as a builder.
Chúng tôi có một thương hiệu công ty khá mạnh với lịch sử lâu đời, những giá trị cốt lõi tuyệt vời và danh tiếng tốt trên thị trường với tư cách là người xây dựng.
KBB's analysis:“With a long history of accolades that reflects its legendary reliability, the Toyota Tacoma
Đánh giá của KBB:“ Với lịch sử lâu dài về các giải thưởng phản ánh độ tin cậy của mình,
This is a Ferrari with a long history and glorious in sports cars, so it's no surprise
Đây là chiếc Ferrari với lịch sử lâu đời và vẻ vang trong dòng xe thể thao,
With a long history of engagement in the region, the United States
Với lịch sử lâu dài của sự tham gia trong khu vực,
Results: 97, Time: 0.0428

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese