WITH A PROMISE in Vietnamese translation

[wið ə 'prɒmis]
[wið ə 'prɒmis]
với lời hứa
with the promise
pledged
with a vow
với cam kết
with a commitment
with a pledge
committed
with the promise
vowing
với hứa hẹn
with the promise

Examples of using With a promise in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
God created the universe, and it ends with a promise that God will continue to show his concern for his people.
kết thúc với lời hứa rằng Ngài sẽ tiếp tục quan tâm đến con người.
need EV level certification, the price is $299, and that comes with a promise to complete the background checks in one to three days maximum.
đi kèm với lời hứa sẽ hoàn thành kiểm tra lý lịch trong tối đa một đến ba ngày.
This release has been highly anticipated since the change of Quebec's government this past October 2018 with a promise of changes coming to the province's immigration system.
Bản phát hành này đã được dự đoán rất cao kể từ khi thay đổi chính phủ Quebec vào tháng 10 năm 2018 vừa qua với lời hứa về những thay đổi trong hệ thống nhập cư của tỉnh.
Earlier this month, Matthew Kean- the energy and environment minister for New South Wales- kicked off Clean Energy Summit 2019 with a promise to unleash private investment in the state's transmission infrastructure.
Đầu tháng này, matthew kean- bộ trưởng năng lượng và môi trường cho những người mới ở miền nam- đã khởi động hội nghị thượng đỉnh năng lượng sạch 2019 với lời hứa sẽ giải phóng đầu tư tư nhân vào cơ sở hạ tầng truyền dẫn của bang.
YG Entertainment received a total of 61.15 billion won from Louis Vuitton in October 2014 with a promise to convert the shares to stock or cash 5 years later.
Tháng 10/ 2014, YG Entertainment đã nhận được tổng cộng 61,15 tỷ won từ Louis Vuitton với lời hứa sẽ chuyển đổi thành cổ phiếu hoặc tiền mặt 5 năm sau đó.
Australia effectively scuppered the Huawei plan with a promise to join the Solomons,
Úc“ nhấn chìm” kế hoạch của Huawei, bằng lời hứa cùng Solomon
In May 2010, the state of emergency was further extended, albeit with a promise from the government to be applied only to'Terrorism and Drugs' suspects.
Năm 2010, Tình trạng Khẩn cấp lại tiếp tục được gia hạn, mặc dù theo lời hứa từ chính phủ là nó chỉ được áp dụng duy nhất đối với các nghi phạm' khủng bố và ma túy'.
The President of Russia welcomed the election of the new US President with a promise that he would station rockets in the Kaliningrad Oblast which would threaten America's European allies.
Tổng thống Nga chào mừng cuộc bầu cử Tổng thống mới ở Mĩ bằng lời hứa rằng ông ta sẽ cho đặt tên lửa ở Kaliningrad có khả năng đe doạ các đồng minh châu Âu của Mĩ.
But, persuading investors to buy your token or coin with a promise of future value is usually the difficult part, and many start-ups go
Tuy nhiên, việc thuyết phục các nhà đầu tư mua token hay tiền xu của bạn cùng lời hứa về một tương lai tươi đẹp luôn là phần khó khăn,
Israel's military has responded to an official Turkish request for aid with a promise to send special equipment, including emergency housing units, as soon as possible.
Quân đội Israel đã đáp lại một yêu cầu chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ về việc cứu trợ bằng lời hứa sẽ nhanh chóng gởi đến các thiết bị đặc biệt, trong đó có các đơn vị nhà tạm trú khẩn cấp.
In Might 2010, the state of emergency was further prolonged, albeit with a promise from the government to be applied solely to‘Terrorism and Drugs' suspects.
Năm 2010, Tình trạng Khẩn cấp lại tiếp tục được gia hạn, mặc dù theo lời hứa từ chính phủ là nó chỉ được áp dụng duy nhất đối với các nghi phạm' khủng bố và ma túy'.
Israel's military has responded to an official Turkish request for aid with a promise to send special equipment, including emergency housing units, as soon as possible.
Quân đội Israel đã đáp ứng một yêu cầu giúp đỡ chính thức của Thổ Nhĩ Kỳ và hứa sẽ gởi những trang thiết bị đặc biệt, gồm những đơn vị nhà ở khẩn cấp, càng sớm càng tốt.
In cases where many persons collaborate with one another in performing a task with a promise of reward at the reward promisor's request, then each person shall receive one part of the reward corresponding to his/her contribution.
Trường hợp nhiều người cùng cộng tác để thực hiện công việc được hứa thưởng do người hứa thưởng yêu cầu thì mỗi người được nhận một phần của phần thưởng tương ứng với phần đóng góp của mình.
Prof. Thach Nguyen ended the discussion with a promise:“All newly admitted students in all five schools will have the opportunity to do internships in the U.S. and in developed countries in 2018.
Giáo sư Thạch Nguyễn kết thúc buổi trò chuyện bằng lời hứa:“ Tất cả tân sinh viên vừa nhập học ở cả 5 khoa sẽ đều được đi thực tập tại Mỹ và các nước phát triển trong năm 2018.
for African children infected with AIDS and are living in poverty with a promise to personally supervise the use of money donations.
đang sống trong nghèo khó với lời hứa sẽ đích thân kiểm tra việc sử dụng số tiền quyên góp.
The Tamil Nadu scheme was launched Wednesday at a state-run clinic in state capital Chennai, with a promise to soon expand it to other districts of the state.
Đề án phẫu thuật thẩm mỹ miễn phí ở Tamil Nadu được đưa ra vào hôm 21/ 2 ở một phòng khám ở Chennai và được chính quyền hứa sẽ mở rộng ra tới các nơi khác trong bang.
Trump, who launched his presidential campaign in 2015 with a promise to build a border wall and crack down on illegal immigration, has repeatedly threatened to close the frontier during
Ông Trump, người đã phát động chiến dịch tranh cử tổng thống vào năm 2015 với lời hứa xây dựng một bức tường biên giới
bitter tears of Rachel with a promise that can now be for her a cause for true consolation: her people will be
nước mắt của bà Rachel với lời hứa có thể là một lý do cho sự an ủi đích thực:
Serbs came to resent Kosovo's autonomy, which allowed it to act against Serbian interests, and in 1987 Slobodan Milosevic was elected leader of Serbia's Communist Party with a promise of restoring Serbian rule to Kosovo.
Serbia không hài lòng trước quyền tự chủ của Kosovo, thứ cho phép Kosovo hành động đi ngược lại những lợi ích của Serbia, và đến năm 1987, Slobodan Milošević được bầu làm lãnh đạo Đảng Cộng sản Serbia với lời hứa khôi phục quyền cai trị của người Serbia đối với Kosovo.
his sister an attorney- so Paul decided to take a year off with a promise that he would go back to school one day.
Paul quyết định tạm dừng việc học trong một năm với lời hứa rằng anh chắc chắn sẽ quay lại.
Results: 96, Time: 0.043

With a promise in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese